Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

  • 176 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Cho A={a,b,c,d,e}  B={c,d,e,k} . Tập hợp AB  là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 8:

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Xem đáp án

xA\BxAxB

Đáp án D


Câu 14:

Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?

Xem đáp án

Phần tô đậm thuộc A nhưng không thuộc AB.

Phần tô đậm là tập con của A nên phần tô đậm thuộc CA(AB)

Đáp án D


Câu 15:

Cho các tập hợp A={2m3|m}B={5n|n}. Khi đó AB là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 16:

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:

Xem đáp án

Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 10A;

V là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn và T là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán của lớp 10A.

Kí hiệu |X| là số phần tử của tập hợp hữu hạn X.

Ta có

Đáp án D


Câu 18:

Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:

A=xRf(x)=0;B=xRg(x)=0;C=xRf2(x)+g2(x)=0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 

C=xRf2(x)+g2(x)=0C=xRf(x)=0,g(x)=0              =AB


Câu 19:

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B=nN/n6 và C=nN/4n10  

Khi đó ta có câu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C

A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}

B= { 0; 1;2; 3; 4; 5; 6}

C= { 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

BC= {0; 1; 2; 3; 4; 5;6; 7; 8; 9; 10}A(BC)A(BC) = AA\B = {8; 10}A\C= {0; 2}B\C= {0; 1;2; 3}(A\B)(A\C)(B\C)  ={0; 1; 2; 3; 8; 10}

 


Câu 21:

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:

Xem đáp án

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay