[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
-
3510 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
Chọn B
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa nên chịu tác động chủ yếu của yếu tố thị trường.
Câu 2:
21/07/2024Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
Chọn C
Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất nước ta là tích cực trồng mới để phủ xanh đất trống, đồi trọc.
Câu 3:
22/07/2024Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
Chọn A
Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là tiến lên sản xuất hàng hóa (trang 96. SGK).
Câu 4:
22/07/2024Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
Chọn B
Công nghiệp chế biến sản phẩm lương thực thực phẩm nước ta có sản phẩm đa dạng, gồm nhiều ngành (trang 122. SGK)
Câu 5:
20/07/2024Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về
Chọn C
Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về trồng cây lương thực do có đất phù sa mãu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm.
Câu 6:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP từ 15 - 100.000 tỉ đồng?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây bông và đậu tương được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào có mật độ đường sắt cao nhất nước ta?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 16:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 17:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 18:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 19:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 20:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 21:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có GDP bình quân trên đầu người cao nhất?
Chọn A
Áp dụng công thức
Ta tính được, GDP của Phi-lip-pin có GDP/người cao nhất trong các nước, cụ thể là 3093 USD/người năm 2018.
Câu 22:
20/07/2024Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Nhận xét nào sau đây đúng tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á theo biểu đồ trên?
Chọn D
Căn cứ vào biểu đồ, ta thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 23:
20/07/2024Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
Chọn D
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có góc chiếu sáng lớn, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh (chiếu thẳng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa).
Câu 24:
20/07/2024Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
Chọn A
Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 25:
20/07/2024Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
Chọn A
Chất lượng lao động của nước ta nâng lên chủ yếu là do đầu tư cho giáo dục và y tế.
Câu 26:
20/07/2024Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?
Chọn D
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta có sự chuyển dịch, biểu hiện: hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh nông nghiệp, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất,…tạo sự phân hóa lớn giữa các vùng. Nên nói vai trò của kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng khi nói về cơ cấu lãnh thổ kinh tế là không đúng (kinh tế tư nhân thuộc thành phần kinh tế Ngoài nhà nước).
Câu 27:
20/07/2024Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
Chọn C
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta đa dạng để phù hợp với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư (trang 83. SGK)
Câu 28:
20/07/2024Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
Chọn A
Khó khăn lớn nhất trong khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm (do khai tác quá mức, ô nhiễm môi trường cửa sông, ven biển).
Câu 29:
15/08/2024Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
Đáp án đúng là ; D
- Phát biểu Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất. không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay
- Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc nhờ chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vạt chất hiện đại, mở nhiều tuyến bay thẳng đến các nước,…Tuy nhiên hạn chế là cước phí đắt, trọng tải thấp. Nên nói ngành hàng không có khối lượng vận chuyển lớn nhất là không đúng.
→ D đúng.A,B,C sai.
* Giao thông vận tải
a) Đường bộ
- Mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hoá. Về cơ bản, mạng lưới đường ô tô đã phủ kín các vùng.
- Các tuyến đường chính (từ Lạng Sơn đến Cà Mau):
+ Quốc lộ 1 (2300 km): tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta, nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên), hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
+ Đường Hồ Chí Minh là trục đường bộ xuyên quốc gia thứ hai, có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây của nước.
+ Trong quá trình hội nhập quốc tế, hệ thống đường bộ của nước ta đang được kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực với các tuyến đường thuộc mạng Đường bộ xuyên Á.
b) Đường sắt
- Tổng chiều dài đường sắt nước ta là 3143 km.
- Đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh) dài 1726 km là trục giao thông quan trọng theo hướng Bắc - Nam.
- Các tuyến đường chính khác: Hà Nội - Hải Phòng (102 km), Hà Nội - Lào Cai (293 km), Hà Nội - Thái Nguyên (75 km), Hà Nội - Đồng Đăng (162,5 km), Lưu Xá-Kép-Uông Bí - Bãi Cháy (175 km).
c) Đường biển
- Thuận lợi: đường bờ biển dài 3260 km, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió và nhiều đảo, quần đảo ven bờ, nằm trên đường hàng hải quốc tế.
- Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng Bắc - Nam. Quan trọng nhất là tuyến Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh, dài 1500 km.
- Các cảng biển và cụm cảng quan trọng là: Hải Phòng, Cái Lân, Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây, Nha Trang, Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải.
d) Đường sông
- Chiều dài giao thông 11000 km.
- Các tuyến chính:
+ Hệ thống sông Hồng - Thái Bình.
+ Hệ thống sông Mê Công - Đồng Nai.
+ Một số sông lớn ở miền Trung.
e) Đường hàng không
- Là ngành non trẻ, nhưng có bước tiến nhanh.
- Đầu năm 2019, cả nước có 22 sân bay, trong đó có 10 sân bay quốc tế.
- Các tuyến đường bay trong nước được khai thác trên cơ sở ba đầu mối chủ yếu là: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Ngoài ra, có các đường bay đến nhiều nước trong khu vực và trên thế giới.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Câu 30:
21/07/2024Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ yếu là do
Chọn C
Hoạt động du lịch biển ở phía Nam nước ta có thể diễn ra quanh năm do nền nhiệt cao, KH ổn định, ít biến động.
Câu 31:
20/07/2024Sau Đổi mới, ngành nội thương nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
Chọn B
Ngành nội thương nước ta sau Đổi mới đạt được những thành tựu quan trọng chủ yếu do sản xuất trong nước phát triển, mức sống và thu nhập của người dân tăng, sức mua lớn nên tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng.
Câu 32:
20/07/2024Đàn lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu do
Chọn D
Lợn được nuôi chủ yếu ở đồng bằng, tuy nhiên ở Trung du miền núi Bắc Bộ đàn lợn với số lượng khá đông (chiếm trên 20% đàn lợn cả nước) chủ yếu do cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn nên đã dư thức ăn phục vụ chăn nuôi, hơn nữa gần thị trường tiêu thụ lớn sản lượng thịt là Đồng bằng sông Hồng.
Câu 33:
23/07/2024Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
Chọn A
Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính, điều này đã làm cho nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 34:
20/07/2024Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu là
Chọn A
Ở Tây Nguyên phát triển thủy năng kết hợp với thủy lợi có ý nghĩa rất lớn, không chỉ góp phần phát triển công nghiệp của vùng, nhất là khai thác, chế biến quặng boxit mà còn góp phẩn giải quyết nước tưới cho cây công nghiệp, nhất là vào mùa khô.
Câu 35:
20/07/2024Việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
Chọn C
Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ còn nhiều hạn chế, các yếu tố phát triển công nghiệp còn chưa hội tụ đày đủ, như thiếu vốn, thiếu cơ sở hạ tầng, nguyên liệu, năng lượng,… nên việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất từ đó thúc đẩy phát triển công nghiệp của vùng.
Câu 36:
20/07/2024Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Căn cứ vào đơn vị ở 2 trục tung (triệu người và %) ta đễ dàng chọn được đáp án là số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta.
Câu 37:
20/07/2024Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
Chọn A
Địa hình được tạo thành do tác động tổng thể của cả nội và ngoại lực, địa hình vùng Trường Sơn Bắc khác Trường Sơn Nam là do sự khác nhau về hoạt động nội và ngoại lực diễn ra ở mỗi vùng.
Câu 38:
22/07/2024Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích
Chọn D
Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL chủ yếu nhằm mục đích khai thác hiệu quả các thế mạnh (nhất là các thế mạnh về tự nhiên), nâng cao vị thế của vùng, biến vùng trở thành vùng kinh tế quan trọng của đất nước.
Câu 39:
22/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
Chọn C
Đông Nam Bộ đã phát triển mạnh các ngành kinh tế biển, nhất là ngành công nghiệp dầu khí. Việc phát triển công nghiệp dầu khí góp phần tạo ra các sản phẩm hàng hóa có giá trị, thúc đẩy chuyển dịch và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, từ đó nâng cao vị thế của vùng.
Câu 40:
20/07/2024Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường.
Bài thi liên quan
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-