[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 10)
-
3501 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt chủ yếu do
Chọn B
Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt chủ yếu do mưa lớn, triều cường.
Câu 2:
20/07/2024Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
Chọn D
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là quy định việc khai thác để đảm bảo việc sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
Câu 3:
14/08/2024Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay
Đáp án đúng là : C
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay phân bố rộng rãi khắp cả nước.
- Ngành thủy sản phân bố chủ yếu ở các tỉnh ven biển và các vùng nhiều sông ngòi, ao hồ.
→ A sai
- Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tài nguyên khoáng sản. Các khoáng sản chính là than, sắt, thiếc, chì – kẽm, đồng, apatit, pyrit, đá vôi và sét làm xi măng, gạch ngói, gạch chịu lửa …
→ B sai
- Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn vì gắn với thị trường tiêu thụ. nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. không mất chi phí vận chuyển.
→ D sai
* Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Là ngành công nghiệp trọng điểm, cơ cấu ngành đa dạng (nhờ có nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn) bao gồm:
+ Chế biến sản phẩm trồng trọt (công nghiệp xây xát, đường mía; chè, cà phê, thuốc lá; rượu, bia, nước ngọt; sản phẩm khác).
+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi (sữa, thịt, các sản phẩm từ thịt và sữa).
+ Chế biến hải sản (nước mắm, muối; tôm, cá; sản phẩm khác).
- Quy luật phân bố: phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Câu 4:
28/08/2024Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu là
Đáp án đúng là : A
- Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu là than đá
Công nghiệp khai thác than:
- Than Antraxit: Tập trung ở Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỉ tấn.
- Than nâu: Đồng bằng sông Hồng, trữ lượng hàng chục tỉ tấn. Than Mỡ làng Cẩm -Thái Nguyên.
- Than bùn: Phân bố ở nhiều nơi, tập trung đồng bằng Sông Cửu Long.
- Sản lượng : Năm 2005 đạt 34 triệu tấn, xuất khẩu 17,9 triệu tấn còn lại cung cấp chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện.
Vì vậy than đá chính là cơ sở nhiên liệu chính cho các nhà máy nhiệt điện Miền Bắc nước ta.
- Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là dầu, khí..
→ A đúng.B,C,D sai.
* Công nghiệp năng lượng
a) Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
* Công nghiệp khai thác than
- Than antraxit: tập trung ở khu vực Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỉ tấn, cho nhiệt lượng 7000 - 8000 calo/kg.
- Than nâu: phân bố ở đồng bằng sông Hồng, trữ lượng hàng chục tỉ tấn.
- Than bùn: tập trung nhiều ở khu vực U Minh.
- Sản lượng than liên tục tăng, năm 2019 đạt gần 46,4 triệu tấn.
* Công nghiệp khai thác dầu, khí
- Dầu khí nước ta tập trung ở các bể trầm tích chứa dầu ngoài thềm lục địa với trữ lượng vài tỉ tấn dầu và hàng trăm tỉ m3 khí. Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác là bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
- Sản lượng tăng liên tục, dầu thô đạt 13,1 nghìn tấn; Khí tự nhiên 10,2 triệu m3 (2019).
- Khí đốt đang được khai thác phục vụ cho các nhà máy điện.
- Công nghiệp lọc, hoá dầu chuẩn bị ra đời với Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) với công suất 6,5 triệu tấn/năm.
b) Công nghiệp điện lực
- Tiềm năng phát triển điện lực: than, dầu, trữ lượng thuỷ điện, năng lượng sức gió, sức nước,...
- Sản lượng điện tăng rất nhanh.
- Cơ cấu sản lượng điện: giai đoạn 1991 - 1996, thuỷ điện luôn chiếm hơn 70%; đến 2019, sản xuất điện từ than và khí chiếm 70% sản lượng (tỉ trọng cao nhất thuộc về điezen-tuabin khí).
- Về mạng lưới tải điện: đường dây siêu cao áp 500 KV từ Hoà Bình đi Phú Lâm (TP. Hồ Chí Mình) dài 1488km.
* Thủy điện
- Tiềm năng rất lớn, tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng (37%) và hệ thống sông Đồng Nai (19%).
- Các nhà máy thủy điện lớn:
+ Miền Bắc: Hoà Bình (1920 MW), Thác bà, Sơn La (2400 MW), Tuyên Quang (342 MW).
+ Miền trung + Tây Nguyên: Y-a-li (720 MW), Hàm Thuận - Đa Mi (300 MW), Đa Nhim,...
+ Nam: Trị An (400 MW), Thác Mơ (150 MW).
* Nhiệt điện
- Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là than, chủ yếu từ các mỏ tại Quảng Ninh, còn ở miền Trung và miền Nam lại dựa vào nguồn đầu nhập nội. Từ sau năm 1995 có thêm khí tự nhiên phục vụ cho các nhà máy điện chạy bằng tuốc bin khí ở Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau.
- Các nhà máy nhiệt điện lớn của nước ta:
+ Bắc: Phả Lại 1 (440 MW), Phả Lại 2 (600 MW), Uông Bí, Uông Bí mở rộng, Ninh Bình.
+ Nam: Phú Mỹ (4164 MW), Bà Rịa (411 MW), Hiệp Phước (375 MW), Thủ Đức (1500 MW),…
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Câu 5:
20/07/2024Vấn đề bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
Chọn A
Vấn đề bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là ngăn chặn phá rừng do đang bị khai thác quá mức.
Câu 6:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XIII?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Câu 9:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 14.
Câu 10:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Câu 11:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.
Câu 12:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Câu 13:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Hà Tiên?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.
Câu 14:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Câu 15:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Câu 16:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
Câu 17:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.
Câu 18:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Câu 19:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
Câu 20:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ven biển Định An thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Câu 21:
21/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
Chọn D
Theo bảng số liệu, khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia, ta thấy Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 22:
20/07/2024Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn D
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2019, ta thấy cán cân giai đoạn 2010 – 2015 nhập siêu, 2017 – 2019 xuất siêu
Câu 23:
20/07/2024Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương do
Chọn A
Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương do biển rộng, nhiệt độ cao và hoạt động gió mùa.
Câu 24:
21/07/2024Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do
Chọn D
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít, phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo.
Câu 25:
20/07/2024Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
Chọn B
Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh do kết quả của quá trình đô thị hóa.
Câu 26:
20/07/2024Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
Chọn B
Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
Câu 27:
20/07/2024Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
Chọn D
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 28:
23/07/2024Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay
Chọn C
Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu khoa học kĩ thuật của thế giới, Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
Câu 29:
20/07/2024Giao thông vận tải đường biển của nước ta
Chọn C
Giao thông vận tải đường biển của nước ta phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng, các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng Bắc – Nam.
Câu 30:
21/07/2024Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
Chọn A
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 31:
20/07/2024Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn A
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
Câu 32:
20/07/2024Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta là
Chọn B
Thuận lợi chủ yếu để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta là đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.
Câu 33:
20/07/2024Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là
Chọn B
Thuận lợi chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi đại gia súc là có vùng đồi trước núi, thức ăn từ đồng cỏ.
Câu 34:
20/07/2024Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn A
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu:
- Để mang lại hiệu quả kinh tế cao cần khai thác lãnh thổ theo chiều sâu, cụ thể là đẩy mạnh vốn đầu tư, khoa học công nghệ , phát triển các ngành công nghệ hiện đại để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, tăng nhanh giá trị sản xuất.
- Đảm bảo sự phát triển trong tương lai là sự phát triển không làm tổn hại đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 35:
20/07/2024Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn B
Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ:
- Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng do trong những năm gần đây diện tích rừng bị giảm sút do nhu cầu tăng diện tích đất nông nghiệp, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
- Đối với đời sống nhân dân, cần chủ động sống chung với lũ.
Câu 36:
20/07/2024Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 37:
20/07/2024Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của
Chọn B
Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão:
- vào mùa hạ gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nam bán cầu, xâm nhập vào nước ta, gây mưa lớn cho Nam Bộ, Tây Nguyên. Sự hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam kết hợp với hội tụ nhiệt đới gây mưa lớn cho cả 2 miền Nam – Bắc và cho Trung Bộ vào tháng 9.
- Nước ta mưa nhiều vào mùa hè còn do chịu ảnh hưởng của frông, áp thấp nhiệt đới và bão.
Câu 38:
20/07/2024Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do
Chọn A
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 39:
21/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn B
Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 40:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ cột là thích hợp nhất.
Bài thi liên quan
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-