[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
-
3500 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
Chọn A
Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn (chú ý từ khóa, khai thác xa bờ tốt chủ yếu nhờ vào tàu thuyền, ngư cụ hiện đại, dịch vụ hậu cần nghề cá phát triển…)
Câu 2:
20/07/2024Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng
Chọn D
Biện pháp giảm để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng (chú ý rừng đặc dụng là vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn thiên nhiên).
Câu 3:
20/07/2024Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay
Chọn A
Trong ngành du lịch, loại hình du lịch biển - đảo thu hút nhiều khách nhất và doanh thu tăng nhanh nhất. Do nước ta có nhiều điều kiện để phát triển, loại hình sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng du lịch tốt hơn
Câu 4:
22/07/2024Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở
Chọn B
Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở miền Bắc do có nguồn nhiên liệu phong phú từ bể than ở Quảng Ninh - trữ lượng lớn nhất Đông Nam Á.
Câu 5:
19/07/2024Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn D
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là cơ sở năng lượng (điện). Cơ sở năng lượng của vùng phát triển nhờ nguồn điện và mạng lưới điện.
Câu 6:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung Quy Nhơn?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
19/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phẩm sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 16:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 17:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 18:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 19:
19/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 20:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 21:
20/07/2024Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ?
Chọn B
Tính cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu (xuất siêu khi giá trị xuất lớn hơn nhập và nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu).
Ma-lay-xi-a có cán cân xuất nhập khẩu dương (xuất siêu) và đạt 25,2 tỉ đô la năm 2018.
Câu 22:
22/07/2024Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ năm 2010 đến năm 2018?
Chọn D
So sánh sự thay đổi GDP của Ma-lay-xi-a và Xin ga po, ta thấy giá trị GDP của Ma-lay-xi-a tăng chậm hơn Xin-ga-po.
Câu 23:
20/07/2024Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên
Chọn C
Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên nước ta có sự phân hóa Bắc - Nam.
Câu 24:
25/10/2024Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay đang có sự biến đổi nhanh chóng theo nhóm tuổi (giảm tỉ lệ dưới tuổi lao động, tăng nhóm tuổi lao động và trên tuổi lao động) và ở thời kì cơ cấu dân số vàng (số người trong độ tuổi lao động cao gấp đôi số người phụ thuộc).
A sai vì nước ta dân cư phân bố không đều giữa các vùng
B sai vì cơ cấu dân số nước ta tốc độ già hóa dân số nhanh nhất thế giới.
C sai vì dân cư tập trung đông ở vùng đồng bằng, ven biển và các đô thị
=> A, B, C sai
*Tìm hiểu thêm: "Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc"
* Số dân nước ta là 84,2 triệu người (năm 2006); 97,4 triệu người (2020).
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Khó khăn: Trở ngại lớn cho việc phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
* Dân tộc: 54 dân tộc, nhiều nhất là dân tộc Việt (Kinh), chiếm khoảng 86,2% dân số, các dân tộc khác chỉ chiếm 13,8% dân số cả nước. Ngoài ra, còn có khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài.
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
Câu 25:
20/07/2024Dân số thành thị ở nước ta hiện nay
Chọn C
Các đô thị ở nước ta hiện nay có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn so với nông thôn, tuy nhiên số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng tăng nhanh nhờ quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.
Câu 26:
23/07/2024Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
Chọn D
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do tập trung sản xuất phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu nên mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 27:
20/07/2024Ngành viễn thông nước ta hiện nay
Chọn C
Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nổi bật là tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại và có cơ cấu ngành tương đối đa dạng (SGK Địa lí 12 trang 134)
Câu 28:
19/07/2024Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
Chọn A
Nước ta có nhiều thuận lợi để khai thác thủy sản do vùng biển nước ta có nguồn lợi thủy sản phong phú, biển có nhiều sinh vật: 2000 loài cá, 100 loài tôm, vài chục loài mực,…nhiều ngư trường (có 4 ngư trường trọng điểm).
Câu 29:
20/07/2024Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
Chọn B
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay nhờ huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư nên mạng lưới được mở rộng và hiện đại hóa, về cơ bản đã phủ kín các vùng. (SGK Địa lí 12 trang 131)
Câu 30:
20/07/2024Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận lợi để
Chọn B
Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển xây dựng các cảng nước sâu nhất là Nam Trung Bộ.
Câu 31:
19/07/2024Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
Chọn A
Tổng mức bán lẻ hàng hóa ở nước ta tăng chủ yếu do sản xuất trong nước phát triển, mức sống và thu nhập của người dân tăng nên sức mua lớn.
Câu 32:
19/07/2024Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 33:
19/07/2024Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là
Chọn B
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là khâu vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
Câu 34:
19/07/2024Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn A
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
Câu 35:
19/07/2024Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
Chọn D
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do vùng rất hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng; cơ sở năng lượng (điện) chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, thiếu lực lượng lao động có trình độ chuyên môn... => các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ (SGK Địa lí 12 trang 163).
Câu 36:
21/07/2024Cho biểu đồ về sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
Chọn B
Biểu đồ tròn thể hiện rõ cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019.
Câu 37:
20/07/2024Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của
Chọn C
Từ tháng 11 đến tháng 4 là thời gian của mùa đông ở miền Bắc, thời kì này miền Bắc ít mưa vì chị ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc (chủ yếu lạnh, khô), frông chỉ gây mưa ngắn ngày và Tín phong bán cầu Bắc gây kiểu thời tiết nắng ấm, hanh khô.
Câu 38:
19/07/2024Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do
Chọn C
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long suy giảm là do mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản (chủ yếu nuôi tôm) và cháy rừng.
Câu 39:
23/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
Chọn B
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng, cơ sở hạ tầng đặc biệt giao thông vận tải (các tuyến đường bắc – nam, đông – tây nối cửa khẩu, cảng biển…) phát triển sẽ tạo thế mở cửa, tăng cường giao lưu kinh tế và thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước => thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 40:
20/07/2024Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta qua các năm (3 năm), loại biểu đồ thích hợp nhất là tròn.
Bài thi liên quan
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-