Trang chủ Lớp 11 Toán Đề thi Toán 11 giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Toán 11 giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Toán 11 giữa kì 1 có đáp án (đề 5)

  • 4250 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx, có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kì π

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các hàm số tuần hoàn với chu kì π là y = tanx, y = cotx

Vậy có 2 hàm số tuần hoàn với chu kì π


Câu 2:

17/07/2024

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét hàm số y = cosx ta có:

f(x) = cosx

f(–x) = cos(–x) = cosx

Do đó, f(x) = f(–x)

Vậy hàm số y = cosx là hàm số chẵn.


Câu 3:

03/12/2024

Tập xác định của hàm số y = cosx là tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây ?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

* Lời giải:

Tập xác định của hàm số y = cosx là tập số thực 

*Phương pháp giải:

- tìm điều kiện xác định cho hàm cosx 

* Lý thuyết và các dạng bài cần nắm thêm về hàm số lượng giác:

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx

- Tập xác định: D=R\π2+kπ,k

- Tập giá trị: R

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D=R\kπ,k

- Tập giá trị: R

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

y=fxgx xác định khi gx0

y=fx xác định khi fx0

y=fxgx xác định khi g(x) > 0

y = tan[u(x)] xác định khi uxπ2+kπ,k

y = cot[u(x)] xác định khi uxkπ,k

sinx0 khi xkπk

cosx0 khi xπ2+kπk

xπ2+kπk

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

1sinu(x)1; 0sin2u(x)1; 0sinu(x)1

1cosu(x)1;0cos2u(x)1; 0cosu(x)1

0cosu(x)1

0cosu(x)1

mfxxa;bmmaxxa;bfxm>fxxa;bm>maxxa;bfxmfxxa;bmminxa;bfxm<fxxa;bm<minxa;bfx

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức 

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức) có đáp án - Toán 11


Câu 4:

13/12/2024

Tìm tập giá trị của hàm số y = cotx?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tìm tập giá trị của hàm số y = cotx là 

Phương pháp giải:

Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập các giá trị của x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa

* Kiến thức mở rộng

* Tập xác định của hàm số lượng giác

– Hàm số y = sin x, y = cos x xác định trên ℝ.

Khi đó, y = sin[u(x)], y = cos [u(x)] xác định khi và chỉ khi u(x) xác định.

– Hàm số y = tan x có tập xác định là Tìm tập xác định của hàm số lượng giác lớp 11 (cách giải + bài tập).

Khi đó, y = tan [u(x)] có nghĩa khi và chỉ khi u(x) xác định và uxπ2+kπ,  k.

– Hàm số y = cot x có tập xác định là D = ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}.

Khi đó, y = cot [u(x)] có nghĩa khi và chỉ khi u(x) xác định và u(x) ≠kπ, k ∈ ℤ.

* Một số chú ý khi tìm điều kiện xác định:

– Hàm số y=f(x)xác định khi f(x) ≥ 0.

– Hàm số y=1f(x) xác định khi f(x) ≠ 0.

– Hàm số y=1f(x) xác định khi f(x) > 0.

– Một số trường hợp đặc biệt:  

sinx0xkπ,k;

cosx0xπ2+kπ,k;

sinx±1x±π2+k2π,k;

cosx1xk2π,k;

cosx1xπ+k2π,k.


Câu 5:

23/07/2024

Tìm tập xác định của hàm số y=cotx2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điều kiện xác định của hàm số y=cotx2 là:

sinx20x2kπxk2π với k

Vậy tập xác định của hàm số y=cotx2 là D = \k2π,k


Câu 6:

23/07/2024

Gọi M và m lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos2x + 3. Tính tổng M + m ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

1cos2x1

22cos2x2

12cos2x+35

1y5

Vậy M = 1, m = 5 và M + m = 1 + 5 = 6.


Câu 7:

15/10/2024

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

*Phương pháp giải

Sử dụng định nghĩa

Hàm số y = f(x) xác định trên D

    + Hàm số chẵn Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

    + Hàm số lẻ Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

Chú ý: Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ

        Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng

        Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng

* Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.

B1: Tìm tập xác định của hàm số.

B2: Kiểm tra

    Nếu ∀ x ∈ D ⇒ -x ∈ D Chuyển qua bước ba

    Nếu ∃ x0 ∈ D ⇒ -x0 ∉ D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.

B3: xác định f(-x) và so sánh với f(x).

    Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn

    Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ

    Nếu tồn tại một giá trị ∃ x0 ∈ D mà f(-x0 ) ≠ ± f(x0) kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

*Lời giải

Xét hàm số: y = cotx.sinx = cosxsinxsinx = cosx (với sinx ≠ 0)

Ta có:

f(x) = cosx

f(–x) = cos(–x) = cosx

Do đó, f(x) = f(–x) nên hàm số y = cotx.sinx là hàm số chẵn.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Phương pháp xét tính chẵn, lẻ của hàm số chi tiết nhất

Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và cách giải


Câu 8:

17/07/2024

Tìm nghiệm của phương trình: cosx = 1.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

cosx = 1

cosx=cos0

x=k2π với k


Câu 9:

18/07/2024

Phương trình sinx = sinα có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

sinx = sinα

x=α+k2πx=πα+k2π,k.


Câu 10:

23/07/2024

Nghiệm của phương trình cosx=22 là: 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

cosx=22

cosx=cosπ4

x=±π4+k2π, k.


Câu 11:

17/07/2024

Nghiệm của phương trình tanx = tanα là:  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

tanx = tanα

x=α+kπ,k


Câu 12:

23/07/2024

Nghiệm của phương trình cotx=cotπ3 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

cotx=cotπ3

x=π3+kπ


Câu 13:

22/07/2024

Giải phương trình cotx=3 ?  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

cotx=3

cotx=cotπ6

x=π6+kπ


Câu 14:

23/07/2024

Giải phương trình sin(x10°)=32.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

sin(x10°)=32

sin(x10°)=sin60°

x10°=60°+k360°x10°=120+k360°(k)

x=70°+k360°x=130+k360°(k)


Câu 15:

07/12/2024

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sinx =  m vô nghiệm ?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

*Lời giải

1sinx1 nên phương trình sinx =  m vô nghiệm khi chỉ khi m<1m>1

*Phương pháp giải

Nắm vững lý thuyết và cách giải bài toán phương trình lượng giác

*Một số lý thuyết nắm thêm về phương trình lượng giác

1. Phương trình sinx = a.

Xét phương trình sinx = a (1)

- Trường hợp |a| > 1

Phương trình (1) vô nghiệm vì |sinx| ≤ 1 với mọi x.

- Trường hợp |a| ≤ 1

Gọi α là số đo bằng radian của một cung lượng giác. Khi đó, phương trình sinx = a có các nghiệm là:

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện: π2απ2sinα  =a thì ta viết α = arcsina (đọc là ac-sin-a; nghĩa là cung có sin bằng a). Khi đó, các nghiệm của phương trình sinx = a được viết là:

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

- Chú ý:

a) Phương trình sinx = sinα; với α là một số cho trước, có các nghiệm là:

x  =  α  +​  k2π và x  =π   α  +​  k2π  ;  k

Tổng quát: 

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

c) Trong một công thức về nghiệm của phương trình lương giác không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.

d) Các trường hợp đặc biệt:

+ Khi a = 1: Phương trình sinx = 1 có các nghiệm là x  =  π2  +​  k2π;  k.

+ Khi a = – 1: Phương trình sinx = – 1 có các nghiệm là x  =  π2  +​  k2π;  k.

+ Khi a = 0:  Phương trình sinx = 0 có các nghiệm là x  =  kπ;  k.

Phương trình cosx = a.

- Trường hợp |a| > 1

Phương trình cosx = a vô nghiệm vì cosx   1 với mọi x.

- Trường hợp  a   1.

Gọi α là số đo radian của một cung lượng giác. Khi đó, phương trình cosx = a có các nghiệm là: x  =  ±α  +  k2π;  k

- Chú ý:

a) Phương trình cosx = cosα, với α là một số cho trước, có các nghiệm là: Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Phương trình cos x= cosβ0 có các nghiệm là x=  ±β0  +​ k3600;  k

c) Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện: 0απcosα  =a thì ta viết α = arccosa (đọc là ac – cosin- a, có nghĩa là cung có cosin bằng a). Khi đó, các nghiệm của phương trình cos x = a còn được viết là:

x=  ±  arccosa​ +  k2π  ;  k

d) Các trường hợp đặc biệt:

+ Khi a = 1; phương trình cosx = 1 có các nghiệm là: x  =  k2π;  k.

+ Khi a = – 1; phương trình cosx = – 1 có các nghiệm là: x  =π+  k2π;  k

+ Khi a = 0; phương trình cosx = 0 có các nghiệm là: x  =π2+​  kπ;  k.

Xem thêm các bài viết hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 11

Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản


Câu 16:

23/07/2024

Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Xét phương trình cosx – 3 = 0 ta có:

cosx – 3 = 0

cosx=3

1cosx1 nên phương trình vô nghiệm.


Câu 17:

17/07/2024

Đặt t = sinx với điều kiện 1t1, phương trình sin2x4sinx+3=0 trở thành phương trình nào dưới đây ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

 sin2x4sinx+3=0

Đặt t = sinx với điều kiện 1t1, phương trình trở thành:

t24t+3=0

t2+4t3=0


Câu 18:

20/07/2024

Giải phương trình  sin2x+3sinx4=0

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

sin2x+3sinx4=0

sinx=1sinx=4  (L)

sinx=1

sinx=sinπ2

x=π2+k2π


Câu 19:

18/07/2024

Phương trình sinx3cosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

sinx3cosx=1

12sinx32cosx=12

cosπ3sinxsinπ3cosx=12

sinxπ3=12


Câu 20:

17/07/2024

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M’(x’; y’) là ảnh của điểm M(x; y) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(a;b). Tìm mệnh đề đúng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M’(x’; y’) là ảnh của điểm M(x; y) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(a;b).

Ta có:

MM'=vx'x=ay'y=bx'=x+ay'=y+b


Câu 21:

23/07/2024

Cho hình chữ nhật MNPQ. Tìm ảnh của điểm Q qua phép tịnh tiến theo vectơ MN

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình chữ nhật MNPQ. Tìm ảnh của điểm Q qua phép tịnh tiến theo vectơ  MN (ảnh 1)

Ta có: QP=MN

Ảnh của điểm Q qua phép tịnh tiến theo vectơ MN là P .


Câu 22:

17/07/2024

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; –3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2) là.   

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi M(x; y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2) 

Ta có:

MM'=vx1=1y+3=2x=2y=5M'(2;5)


Câu 23:

21/07/2024

Trong mặt phẳng  Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + 2y – 6  = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v=(1;3) là đường thẳng d’ có phương trình

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v=(1;3) là đường thẳng d’ có phương trình dạng 3x + 2y + c = 0

Cho M43;1 là điểm thuộc đường thẳng d

Ảnh M’(x; y) của M qua phép tịnh tiến theo v=(1;3)

Ta có: MM'=vx43=1y1=3x=13y=4M'13;4

Mà M’ thuộc d’ nên ta có:

3.13+2.4+c=0c=9

Vậy phương trình của d’ là: 3x + 2y – 9 = 0


Câu 24:

21/07/2024

Cho phép quay Q(O;φ) biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phép quay Q(O;φ) biến điểm M thành M’ nên ta có: OM=OM' và (OM,OM')=φ


Câu 25:

17/07/2024

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 0). Ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay 90° 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi A’(x; y) là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay 90°

Ta có: x=0y=1A'(0;1)


Câu 26:

19/07/2024

Phép quay Q(O;φ) biến đường tròn (C) có bán kính R thành đường tròn (C’) có bán kính R’. Khẳng định nào sau đây là đúng ?  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phép quay Q(O;φ) biến đường tròn (C) có bán kính R thành đường tròn (C’) có bán kính R’. Do Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Nên ta có: R = R’


Câu 27:

17/07/2024

Trong hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến M(–3; 5) thành điểm nào ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi M’(x; y) là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 90°

Ta có: x=5y=(3)x=5y=3M'(5;3)


Câu 28:

23/07/2024

Cho hình vuông ABCD tâm O. Xác định ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O góc quay π2 ?

Cho hình vuông ABCD tâm O. Xác định ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O góc quay pi/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thấy, phép quay tâm O góc quay π2 biến điểm B thành điểm A, biến điểm C thành điểm B. Do đó, ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O góc quay π2 là tam giác OAB


Câu 29:

23/07/2024

Tìm tập xác định của hàm số y=cotx+π3 .

Xem đáp án

Ta có: y=cotx+π3=cosx+π3sinx+π3

Điều kiện xác định của hàm số là:

sinx+π30

x+π3kπ

xπ3+kπ

Vậy tập xác định của hàm số y=cotx+π3 D=R\π3+kπ|k.


Câu 30:

17/07/2024

Giải các phương trình lượng giác sau:  

a) sin3x+cos3x=2cos2x;

b) (2sinxcosx)(1+cosx)=sin2x.

Xem đáp án

a) sin3x+cos3x=2cos2x

12sin3x+12cos3x=cos2x

cosπ4sin3x+sinπ4cos3x=sinπ22x

sin3x+π4=sinπ22x

3x+π4=π22x+k2π3x+π4=ππ2+2x+k2π  với k

5x=π4+k2πx=π4+k2πvới k

x=π20+k2π5x=π4+k2π  với k

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=π20+k2π5;π4+k2π|k.

b)

(2sinxcosx)(1+cosx)=sin2x

2sinx+2sinxcosxcosxcos2x=sin2x

2sinx+2sinxcosxcosxcos2xsin2x=0

2sinx+2sinxcosxcosx+cos2x+sin2x=0

2sinx+2sinxcosxcosx+cos2x+sin2x=0

2sinx1+cosxcosx+1=0

2sinx11+cosx=0

2sinx1=01+cosx=0

sinx=12cosx=1

sinx=sinπ6cosx=cosπ

x=π6+k2πx=5π6+k2πx=π+k2π

x=π6+k2πx=5π6+k2πx=π+k2π với k

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=π6+k2π;5π6+k2π;π+k2π|k.


Câu 31:

17/07/2024

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x+32+y12=5 v=2;1. Viết phương trình đường tròn (C’) biết (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v.

Xem đáp án

Xét đường tròn (C): x+32+y12=5 có tâm I(–3; 1) và bán kính R = 5

Gọi đường tròn (C’) có tâm I’(x; y), bán kính R’ = 5

Ta có: II'=v

x+3=2y1=1x=1y=2I'(1;2)

Vậy phương trình đường tròn (C’) là: x+12+(y2)2=5.


Bắt đầu thi ngay