Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 34

  • 21395 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có “e” phát âm là  /e/, các từ còn lại phát âm là  /i/.


Câu 2:

23/07/2024

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có “g” phát âm là  /g/, các từ còn lại phát âm là  /dʒ/.


Câu 3:

19/07/2024

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có “ou” phát âm là  /ə/, các từ còn lại phát âm là  /aʊ/.


Câu 4:

19/07/2024
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có “ed” phát âm là  /d/, các từ còn lại phát âm là  /t/.


Câu 5:

19/07/2024

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án D có “s” phát âm là  /z/, các từ còn lại phát âm là  /s/.


Câu 6:

27/08/2024

I’ve lost my keys. Can you help me to________  them?

Xem đáp án

Đáp án A

look for (v) tìm kiếm

look after (v) trông nom, chăm sóc

look up (v) tìm kiếm, tra cứu

look at (v) nhìn vào ai/cái gì

Dịch nghĩa: Tôi đã đánh mất chìa khóa của mình. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng không?


Câu 7:

22/07/2024

If we__ _____     less paper, we ________ trees in the forests.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1

 

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫu

 

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ giữ được/bảo vệ được cây cối trong rừng.


Câu 8:

18/07/2024

It was raining hard ; ________ ,we go to school on time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Trời đã mưa rất to nhưng chúng tôi đi học đúng giờ.

however: nhưng, tuy nhiên (dùng sau dấu “.” hoặc “;”)

but: nhưng, tuy nhiên

because: bởi vì

so: cho nên


Câu 9:

21/07/2024
I suggest that we  ________ to the theater
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest that + S + should + V_infinitive (đưa ra lời gợi ý, đề nghị)

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên đến rạp hát.


Câu 10:

23/07/2024

Nam speaks English ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: do sth well có nghĩa là làm tốt việc gì đó.

Dịch: Nam nói tiếng Anh tốt.


Câu 11:

19/07/2024

I think we should ______ off the faucets when we don’t use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: should + V_infinitive (đưa ra lời khuyên, lời đề nghị)

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên đóng vòi nước khi không sử dụng.


Câu 12:

19/07/2024

After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy lau sàn nhà và nấu bữa tối.

but: nhưng, tuy nhiên

however: nhưng, tuy nhiên

moreover: hơn nữa 


Câu 13:

22/07/2024

He got wet ........................ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên mang ô.

because of: bởi vì (sau because of là 1 danh từ, cụm danh từ, V-ing hoặc đại từ)

because: bởi vì (sau because là một mệnh đề)

but: nhưng, tuy nhiên

and: và 


Câu 14:

02/12/2024

I wish I __________ a car. It could make life so much easier.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: cấu trúc “I wish + S + V_ed/ V_P2” - diễn tả mong muốn không có thật ở hiện tại.

Trong trường hợp này, người nói đang không có xe hơi, nên động từ "have" phải chuyển sang dạng quá khứ đơn là “had”.

Dịch nghĩa: “Tôi ước gì tôi có một chiếc xe hơi. Nó sẽ khiến cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.”


Câu 15:

23/07/2024

We can’t go along here because __________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + V3/ed

Dịch: Chúng ta không thể đi theo hướng này bởi vì con đường đang được sửa chữa.


Câu 16:

20/07/2024

I’m disappointed …….people have spoiled this area.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.


Câu 17:

21/07/2024

Tan’s grandfather is ill. Tan has to stay at home to _____________ him.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ông nội của Tan bị ốm. Tan phải ở nhà để chăm sóc / trông nom ông ấy.

look back (v): nhìn lại

look forward to (v): trông đợi

look around (v): nhìn xung quanh


Câu 18:

19/07/2024

To save money, we should _________ the amount of energy used in our homes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dich: Để tiết kiệm tiền, chúng ta nên giảm lượng năng lượng sử dụng trong nhà.

increase (v): tăng

stop (v): dừng

leave (v): bỏ qua


Câu 19:

23/07/2024

If the demand increases, prices ________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 1 vế có If + S + V (s/es) => câu điều kiện loại 1

 

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫu

 

Dịch: Nếu nhu cầu tăng, giá cả sẽ tăng.


Câu 20:

23/07/2024

It’s too cold for us ______________ out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: It is + adj + to do sth (diễn tả cảm xúc, tính chất khi làm gì đó)

Dịch: Nó quá lạnh để chúng tôi có thể ra ngoài.


Câu 24:

21/07/2024

I suggest to have a separate basket for newspaper.

                  A            B                   C       D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V

Dịch: Tôi đề nghị có một giỏ đựng riêng cho tờ báo.


Câu 27:

19/07/2024
            A supermarket is different (27)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: to be different from sth = khác với cái gì đó

Dịch: Siêu thị khác với các loại cửa hàng khác ở một số điểm.


Câu 28:

19/07/2024
The 28_)__________ choose what they want and take them to the checkout counter.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khách hàng chọn những gì họ muốn và đưa họ đến quầy thanh toán.

managers: người quản lí

assistants: người hỗ trợ

sellers: người bán


Câu 29:

19/07/2024

The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: (For example = Lấy ví dụ) Ví dụ, trong các siêu thị, thường có trưng bày các mặt hàng nhỏ rẻ tiền ngay trước quầy thanh toán: bánh kẹo, sôcôla, tạp chí, thực phẩm rẻ tiền, v.v.


Câu 30:

19/07/2024
Most customers (30)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “who” để thay thể cho danh từ “customers” ở phía trước 

Dịch: Hầu hết khách hàng đi siêu thị đều mua hàng trong danh sách mua sắm.


Câu 32:

21/07/2024

The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 

“... . Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. …”: Hút thuốc lá cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư miệng, ung thư lưỡi, ung thư vòm họng.


Câu 33:

19/07/2024

Every year, smoking causes about one million____________.

         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

“ … . Smoking causes one million early deaths in the world every year. …”: Hút thuốc lá gây ra một triệu ca tử vong sớm trên thế giới mỗi năm.


Câu 34:

23/07/2024

The word “it” in the passage refers to____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

“ … . Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands.  …”: Người hút thuốc nhả khói ra ngoài không khí. Họ phả lên con cái và vợ hoặc chồng của họ.


Câu 35:

22/07/2024

Who are more likely to have lung cancer and lung problems?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B 

Giải thích: 

“ … . Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. …”: Những đứa trẻ mà cha mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn những đứa trẻ khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với những người kết hôn với người không hút thuốc.


Câu 36:

18/07/2024

Rewrite each sentences, beginning as shown, so that the meaning stay the same.

 If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.    

           Unless____________________________________.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: Unless he work harder, he’ll lose his job.    

Giải thích: Unless = if not

Dịch: Trừ khi anh ấy chăm chỉ hơn, nếu không anh ấy sẽ mất việc

Câu 37:

21/11/2024

It started to rain, so stopped playing tennis.

We stopped playing tennis…………………………………..

Xem đáp án

Đáp án “We stopped playing tennis because it started to rain.”

Câu này sử dụng "because" để giải thích nguyên nhân của hành động "stopped playing tennis" (ngừng chơi tennis).

"It started to rain" (Trời bắt đầu mưa) là lý do khiến việc chơi tennis bị dừng lại.

Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã ngừng chơi tennis vì trời bắt đầu mưa."


Câu 38:

18/07/2024

Why don’t we buy this picture as a wedding present, Tom?”

Jane suggested Tom ……………………………………………………… 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải: Jane suggested Tom buying this picture as a wedding present.

Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V

Dịch: Jane gợi ý Tom mua bức tranh này làm quà cưới. 


Câu 39:

21/07/2024

He asked: “Where did you go with your friend yesterday?”

          He asked me…………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án “He asked me where I had gone with my friends the previous day.”

Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: “S + asked (+O) + wondered/ wanted to know/ Wh_words + S + V.”

Lùi thì động từ “ QKĐ => QKHT”

Chuyển trạng từ chỉ thời gian: “yesterday => the previous day”

Dịch nghĩa: “Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu với bạn bè vào ngày hôm trước.”


Câu 40:

19/07/2024

They last visited their home village five years ago.

           They have not…………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án” They have not visited their home village for five years.”

Ta có cấu trúc: S + last + V_ed + ….ago. = S + have/ has + V_P2 + since/ for + thời gian.

Dịch nghĩa:

“Lần cuối họ về thăm quê hương cách đây 5 năm. => Họ chưa từng về thăm quê kể từ năm năm trước.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương