Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 34
-
21395 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có “e” phát âm là /e/, các từ còn lại phát âm là /i/.
Câu 2:
23/07/2024Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có “g” phát âm là /g/, các từ còn lại phát âm là /dʒ/.
Câu 3:
19/07/2024Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có “ou” phát âm là /ə/, các từ còn lại phát âm là /aʊ/.
Câu 4:
19/07/2024Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có “ed” phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/.
Câu 5:
19/07/2024Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án D có “s” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/.
Câu 6:
27/08/2024I’ve lost my keys. Can you help me to________ them?
Đáp án A
look for (v) tìm kiếm
look after (v) trông nom, chăm sóc
look up (v) tìm kiếm, tra cứu
look at (v) nhìn vào ai/cái gì
Dịch nghĩa: Tôi đã đánh mất chìa khóa của mình. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng không?
Câu 7:
22/07/2024If we__ _____ less paper, we ________ trees in the forests.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) |
S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn |
S + will + động từ nguyên mẫu |
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ giữ được/bảo vệ được cây cối trong rừng.
Câu 8:
18/07/2024It was raining hard ; ________ ,we go to school on time.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Trời đã mưa rất to nhưng chúng tôi đi học đúng giờ.
however: nhưng, tuy nhiên (dùng sau dấu “.” hoặc “;”)
but: nhưng, tuy nhiên
because: bởi vì
so: cho nên
Câu 9:
21/07/2024Đáp án đúng là: B
Giải thích: suggest that + S + should + V_infinitive (đưa ra lời gợi ý, đề nghị)
Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên đến rạp hát.
Câu 10:
23/07/2024Nam speaks English ________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: do sth well có nghĩa là làm tốt việc gì đó.
Dịch: Nam nói tiếng Anh tốt.
Câu 11:
19/07/2024I think we should ______ off the faucets when we don’t use.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: should + V_infinitive (đưa ra lời khuyên, lời đề nghị)
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên đóng vòi nước khi không sử dụng.
Câu 12:
19/07/2024After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy lau sàn nhà và nấu bữa tối.
but: nhưng, tuy nhiên
however: nhưng, tuy nhiên
moreover: hơn nữa
Câu 13:
22/07/2024He got wet ........................ he forgot his umbrella.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên mang ô.
because of: bởi vì (sau because of là 1 danh từ, cụm danh từ, V-ing hoặc đại từ)
because: bởi vì (sau because là một mệnh đề)
but: nhưng, tuy nhiên
and: và
Câu 14:
02/12/2024I wish I __________ a car. It could make life so much easier.
Đáp án C
Ta có: cấu trúc “I wish + S + V_ed/ V_P2” - diễn tả mong muốn không có thật ở hiện tại.
Trong trường hợp này, người nói đang không có xe hơi, nên động từ "have" phải chuyển sang dạng quá khứ đơn là “had”.
Dịch nghĩa: “Tôi ước gì tôi có một chiếc xe hơi. Nó sẽ khiến cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.”
Câu 15:
23/07/2024We can’t go along here because __________.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + V3/ed
Dịch: Chúng ta không thể đi theo hướng này bởi vì con đường đang được sửa chữa.
Câu 16:
20/07/2024I’m disappointed …….people have spoiled this area.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
Câu 17:
21/07/2024Tan’s grandfather is ill. Tan has to stay at home to _____________ him.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ông nội của Tan bị ốm. Tan phải ở nhà để chăm sóc / trông nom ông ấy.
look back (v): nhìn lại
look forward to (v): trông đợi
look around (v): nhìn xung quanh
Câu 18:
19/07/2024To save money, we should _________ the amount of energy used in our homes.
Đáp án đúng là: A
Dich: Để tiết kiệm tiền, chúng ta nên giảm lượng năng lượng sử dụng trong nhà.
increase (v): tăng
stop (v): dừng
leave (v): bỏ qua
Câu 19:
23/07/2024If the demand increases, prices ________________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: 1 vế có If + S + V (s/es) => câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) |
S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn |
S + will + động từ nguyên mẫu |
Dịch: Nếu nhu cầu tăng, giá cả sẽ tăng.
Câu 20:
23/07/2024It’s too cold for us ______________ out.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: It is + adj + to do sth (diễn tả cảm xúc, tính chất khi làm gì đó)
Dịch: Nó quá lạnh để chúng tôi có thể ra ngoài.
Câu 21:
22/07/2024Circle A,B,C , or D which needs correction.
Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he?
A B C D
Đáp án đúng là: D
Giải thích: doesn’t he => isn’t he
Dịch: Ông Smith sắp mua một chiếc ô tô mới của Nhật Bản, phải không?
Câu 22:
19/07/2024My teacher spoke so quick that I didn’t understand what she meant.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: quick => quickly
Dịch: Cô giáo của tôi nói nhanh đến mức tôi không hiểu ý cô ấy là gì.
Câu 23:
23/07/2024My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: enjoy + V_ing
Dịch: Em gái tôi thích đọc về động vật hoang dã và những điều bí ẩn của tự nhiênCâu 24:
21/07/2024I suggest to have a separate basket for newspaper.
A B C D
Đáp án đúng là: A
Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V
Dịch: Tôi đề nghị có một giỏ đựng riêng cho tờ báo.
Câu 25:
18/07/2024Thank you for looking up the children while I was out.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: looking up => looking after
Dịch: Cảm ơn bạn vì đã chăm sóc bọn trẻ khi tôi ra ngoài.
Câu 26:
19/07/2024Read the following passage, then choose the correct answer to questions
Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (26)_________opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen.
A supermarket is different (27)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The 28_)__________ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.
Most customers (30)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “fifty years ago” -> dùng thì quá khứ đơn
Dịch: Nhưng siêu thị đầu tiên đã được mở cách đây 50 năm.
Câu 27:
19/07/2024Đáp án đúng là: B
Giải thích: to be different from sth = khác với cái gì đó
Dịch: Siêu thị khác với các loại cửa hàng khác ở một số điểm.
Câu 28:
19/07/2024Đáp án đúng là: A
Dịch: Khách hàng chọn những gì họ muốn và đưa họ đến quầy thanh toán.
managers: người quản lí
assistants: người hỗ trợ
sellers: người bán
Câu 29:
19/07/2024The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.
Đáp án đúng là: B
Dịch: (For example = Lấy ví dụ) Ví dụ, trong các siêu thị, thường có trưng bày các mặt hàng nhỏ rẻ tiền ngay trước quầy thanh toán: bánh kẹo, sôcôla, tạp chí, thực phẩm rẻ tiền, v.v.
Câu 30:
19/07/2024Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “who” để thay thể cho danh từ “customers” ở phía trước
Dịch: Hầu hết khách hàng đi siêu thị đều mua hàng trong danh sách mua sắm.
Câu 31:
21/09/2024Read the following passage, then choose the correct answer to complete the questions
Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes one million early deaths in the world every year.
Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?
The number one cancer among men is____________.
Đáp án C
Dịch nghĩa: Loại ung thư hàng đầu ở nam giới là____________.
A. Ung thư lưỡi
B. Ung thư họng
C. Ung thư phổi
D. Ung thư miệng
Thông tin: Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. (Hút thuốc lá gây ung thư phổi, loại ung thư hàng đầu ở nam giới.)
Câu 32:
21/07/2024The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
“... . Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. …”: Hút thuốc lá cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư miệng, ung thư lưỡi, ung thư vòm họng.
Câu 33:
19/07/2024Every year, smoking causes about one million____________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
“ … . Smoking causes one million early deaths in the world every year. …”: Hút thuốc lá gây ra một triệu ca tử vong sớm trên thế giới mỗi năm.
Câu 34:
23/07/2024The word “it” in the passage refers to____________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
“ … . Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. …”: Người hút thuốc nhả khói ra ngoài không khí. Họ phả nó lên con cái và vợ hoặc chồng của họ.
Câu 35:
22/07/2024Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
“ … . Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. …”: Những đứa trẻ mà cha mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn những đứa trẻ khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với những người kết hôn với người không hút thuốc.
Câu 36:
18/07/2024Rewrite each sentences, beginning as shown, so that the meaning stay the same.
If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.
Unless____________________________________.
Hướng dẫn giải: Unless he work harder, he’ll lose his job.
Giải thích: Unless = if not
Dịch: Trừ khi anh ấy chăm chỉ hơn, nếu không anh ấy sẽ mất việcCâu 37:
21/11/2024It started to rain, so stopped playing tennis.
We stopped playing tennis…………………………………..
Đáp án “We stopped playing tennis because it started to rain.”
Câu này sử dụng "because" để giải thích nguyên nhân của hành động "stopped playing tennis" (ngừng chơi tennis).
"It started to rain" (Trời bắt đầu mưa) là lý do khiến việc chơi tennis bị dừng lại.
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã ngừng chơi tennis vì trời bắt đầu mưa."
Câu 38:
18/07/2024Why don’t we buy this picture as a wedding present, Tom?”
Jane suggested Tom ………………………………………………………Hướng dẫn giải: Jane suggested Tom buying this picture as a wedding present.
Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V
Dịch: Jane gợi ý Tom mua bức tranh này làm quà cưới.
Câu 39:
21/07/2024He asked: “Where did you go with your friend yesterday?”
He asked me…………………………………………………Đáp án “He asked me where I had gone with my friends the previous day.”
Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: “S + asked (+O) + wondered/ wanted to know/ Wh_words + S + V.”
Lùi thì động từ “ QKĐ => QKHT”
Chuyển trạng từ chỉ thời gian: “yesterday => the previous day”
Dịch nghĩa: “Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu với bạn bè vào ngày hôm trước.”
Câu 40:
19/07/2024They last visited their home village five years ago.
They have not…………………………………………..Đáp án” They have not visited their home village for five years.”
Ta có cấu trúc: S + last + V_ed + ….ago. = S + have/ has + V_P2 + since/ for + thời gian.
Dịch nghĩa:
“Lần cuối họ về thăm quê hương cách đây 5 năm. => Họ chưa từng về thăm quê kể từ năm năm trước.”
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
-
25 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 2
-
47 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 3
-
32 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4
-
38 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 5
-
50 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 6
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 7
-
30 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 8
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 9
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 10
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1196 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1005 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1525 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3338 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21394 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10128 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1184 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (23766 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7520 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7402 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2231 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1957 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1518 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (879 lượt thi)