Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 7

  • 21384 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B là âm câm, còn các từ lại phát âm là /h/


Câu 2:

19/07/2024
Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, còn các từ còn lại phát âm là /i/


Câu 3:

22/07/2024

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào

Câu 4:

19/07/2024
Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào 2.


Câu 5:

21/07/2024

Choose the best answer 

They have been learning English _____ I was eight years old
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian

Dịch: Họ đã học tiếng anh từ khi tôi 8 tuổi.


Câu 6:

22/07/2024

If you study hard, you  ________ the examination next month. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S + will + V

Dịch: Nếu tôi học chăm chỉ, tôi sẽ qua bài kiểm tra vào tháng sau.


Câu 7:

22/07/2024

Is English a _______  language in your country?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: mother language: ngôn ngữ mẹ đẻ

Dịch: Tiếng Anh có phải ngôn ngữ mẹ đẻ của nước bạn không?


Câu 8:

22/07/2024

They don't like learning English, ________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: vế trước phủ định They don’t => vế sau khẳng định do they.

Dịch: Họ không thích học tiếng anh đúng không?


Câu 9:

19/07/2024

The book _______ I liked was the detective story.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: kiến thức mệnh đề quan hệ. Which thay thế cho vật

Dịch: Quyển sách mà tôi đã thích là câu chuyện trinh thám.


Câu 10:

20/07/2024

All _____ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.

Xem đáp án

Đáp án D

tourists: du khách tham quan

departures: người đi ra

customers: khách hàng

passengers: hành khách

Dịch nghĩa: Tất cả các hành khách phải điền tờ khai xin visa khi đến sân bay Singapore.


Câu 11:

23/07/2024

-"What does your father do?" -"He's  ____teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: danh từ không xác định => điền mạo từ a

Dịch: Bố bạn làm nghề gì? – Ông ấy là một giáo viên.


Câu 12:

19/07/2024

Manh _______ up some Spanish when he was living in Mexico

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: take up: bắt đầu học

Dịch: Mạnh bắt đầu học một ít tiếng Tây Ban Nha khi anh ấy đang sống ở Mexico.


Câu 13:

19/07/2024

If Mr. Cuong had an IELTS certificate, he _____ a good job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V

Dịch: Nếu ông Cường có chứng chỉ IELTS, thì ông sẽ công việc tốt.


Câu 14:

19/07/2024

He is the man ________ helped me yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Who thay thế cho người

Dịch: Anh ấy là người mà đã giúp tôi ngày hôm qua.

 


Câu 15:

19/07/2024

Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given.

 I usually visited Thung Nham in Ninh Binh when I had a holiday last year but now I don't 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: used to + V: đã từng làm gì

Dịch: Tôi đã từng thăm Thung Nham ở Ninh Binh khi tôi có kì nghỉ vào năm ngoái.


Câu 16:

19/07/2024

"1 am working now," said she. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu gián tiếp => lùi thì => am -> was; now-> then

Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đang làm việc.


Câu 17:

22/07/2024

She typed this report yesterday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ : was/were + PII

Dịch: Bài báo cáo này được gõ vào ngày hôm qua.


Câu 18:

19/07/2024

Choose the sentence that best combines cach ghen pair of sentences 

That is my English teacher. She is very funny

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Kiến thức mệnh đề quan hệ, who thay thế cho người.

Dịch: Đó là giáo viên Tiếng Anh của tôi, người mà rất vui tính.


Câu 19:

23/07/2024

Cars cause pollution. People still want them.

Xem đáp án

Đáp án D

Hai câu có mối quan hệ tương phản → Dùng ‘although’ để nối 2 vế thành 1 câu.

Dịch nghĩa: Mặc dù ô tô gây ra ô nhiễm, mọi người vẫn muốn dùng chúng.


Câu 20:

19/07/2024

I am very glad. You are working hard for your next exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: glad that S+ V: vui khi ….

Dịch: Tôi rất vui khi bạn học chăm chỉ cho kì thi sắp tới.


Câu 21:

14/10/2024

Read the follow passare and choose the correct answer

In Britain there is a holiday now (21) _____ people call Mother's Day. In the old days many girls from working-class families in towns and cities and from farmers families in the country worked in rich houses. They had to do all the (22) ____ and their working day was usually very long. They often worked on Sundays, too.

Once a year, it was usually one Sunday in March, they could visit their mothers. They went home on that day and bought (23) ________ for their mothers and for other members of their families. They could stay at home only (24) _______  day, and then went back to their work.

Later workers at the factories (25) _______ girls who worked in the houses of rich familles received one free day a week, and Mothering Day becante Mother's Day. It is the last Sunday in March. 

(21)

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “a holiday: một ngày lễ” => dùng đại từ thay thế “which” – dùng để thay thế cho vật và sự việc.

Ở Anh hiện nay có một ngày lễ mà bây giờ người dân gọi là Ngày của Mẹ. Ngày xưa, nhiều cô gái từ các gia đình lao động ở thị trấn và thành phố và từ các gia đình nông dân ở nông thôn làm việc trong những ngôi nhà giàu có. Họ phải làm tất cả (22) ____ và ngày làm việc của họ thường rất dài. Họ cũng thường làm việc vào Chủ Nhật. Một năm một lần, thường là một Chủ Nhật vào tháng Ba, họ có thể đến thăm mẹ của mình. Họ về nhà vào ngày đó và mua (23) ________ cho mẹ và các thành viên khác trong gia đình. Họ chỉ có thể ở nhà (24) _______ ngày, rồi sau đó quay lại làm việc. Sau này, những công nhân tại các nhà máy (25) _______ những cô gái làm việc trong các gia đình giàu có được một ngày nghỉ một tuần và Ngày của Mẹ được gọi là Ngày của Mẹ. Đó là Chủ Nhật cuối cùng của tháng Ba.”


Câu 22:

23/07/2024

They had to do all the (22) ____ and their working day was usually very long. They often worked on Sundays, too.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: dịch thì thấy cần điền từ “việc nhà” => housework

Dịch: Họ phải làm tất cả công việc nhà và ngày làm việc của học thường rất dài.


Câu 23:

19/07/2024
They went home on that day and bought (23) ________ for their mothers and for other members of their families.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: presents: những món quà

Dịch: Họ về nhà vào ngày đó và mua những món quà cho mẹ của họ và cho các thành viên khác trong gia đình.


Câu 24:

19/07/2024

They could stay at home only (24) _______  day, and then went back to their work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: có từ only => điền one

Dịch: Họ ở nhà duy nhất 1 ngày, […]


Câu 25:

19/07/2024
Later workers at the factories (25) _______ girls who worked in the houses of rich familles received one free day a week, and Mothering Day becante Mother's Day.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: dùng liên từ and để nối workers, girls

Dịch: Sau đó những công nhân làm việc ở nhà máy và những phụ nữa người mà […]


Câu 27:

20/07/2024

What kind of activities are NOT mentioned?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: On Songkran day, family members gather and pour scented water onto the hands of their parents and grandparents to show their respect for the elders. In return, the elders wish the youngers good luck and wealth. 

Dịch: Vào ngày Songkran, các thành viên trong gia đình quây quần và đổ nước thơm lên tay ông bà cha mẹ để thể hiện sự kính trọng của họ đối với những người lớn tuổi. Đáp lại, những người lớn tuổi chúc những người trẻ tuổi may mắn và giàu có.


Câu 28:

19/07/2024

Thai traditional New Year is called the "Water Festival” because water is believed to ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu : Another name for Songkran is the "Water Festival’’ because people believe that water can wash away bad luck.

Dịch: Một tên gọi khác của Songkran là “Lễ hội nước” vì mọi người tin rằng nước có thể rửa sạch những điều xui xẻo.


Câu 29:

19/07/2024
The phrase "the elders" in line 5 refer to 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Vì câu trước đó có nhắc đến ông bà và bố mẹ

[…] pour scented water onto the hands of their parents and grandparents to show their respect for the elders.

Dịch: đổ nước thơm lên tay ông bà cha mẹ để thể hiện sự kính trọng của họ đối với những người lớn tuổi.


Câu 30:

23/07/2024

The word "wealth" in line 5 is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: wealth = riches: sự giàu có

Dựa vào câu: In return, the elders wish the youngers good luck and wealth. 

Dịch: Đáp lại, những người lớn tuổi chúc những người trẻ tuổi may mắn và giàu có.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương