Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
-
21847 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024You have to take that French course, …………..…….you?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Vì vế trước ở thì hiện tại đơn và dùng động từ thường ở thể khẳng định, nên vế sau của câu hỏi đuôi sẽ dùng trợ động từ của thì hiện tại đơn ở thể phụ định.
Dịch: Bạn phải học khóa học tiếng Pháp đó, đúng không?
Câu 2:
21/07/2024Take this road and you will…………..…….at the school in five minutes.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: arrive + at: đến địa điểm nào đó
Dịch: Đi con đường này và bạn sẽ đến trường trong vòng 5 phút.3. I wish I…………..…….have to get up early.
Câu 3:
27/11/2024Đáp án D
Xét về nghĩa, diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại
=> sử dụng cấu trúc “S + wish + S + V-ed/V2”
Ta thấy: “have to” - là một dạng của thì hiện tại => sau "wish" động từ phải được lùi về quá khứ là didn’t have to.
Dịch nghĩa: “Tôi ước rằng tôi không phải dậy sớm."
Câu 4:
17/07/2024Đáp án đúng là: C
Giải thích: Adj + to V
Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần ở trên núi.Câu 5:
19/07/2024Đáp án đúng là: C
Giải thích: dấu hiệu “ago” => thì quá khứ đơn, “ The Times” là tên riêng được coi là số ít => đi với “was”
Dịch: “ The Times” được in lần đầu tiên vào 200 năm trước.Câu 6:
17/07/2024Đáp án đúng là: D
Giải thích: stop + V_ing: Dừng làm việc gì.
Dịch: Làm ơn dừng ngay việc xem bộ phim đó; nó quá bạo lực.Câu 7:
18/07/2024Đáp án đúng là: A
Giải thích: have + experience of doing sth : có kinh nghiệm trong việc gì
Dịch: Tôi chưa bao giờ có kinh nghiệm sống ở thành phố này. ( Nghĩa là tôi chưa bao giờ sống ở thành phố này)Câu 8:
23/07/2024Đáp án đúng là: B
Giải thích: a pity: một điều thật đáng tiếc
Dịch: Thật là đáng tiếc khi bạn đã không quan tâm nhiều về môi trường sống xung quanh chúng ta.Câu 9:
17/07/2024Đáp án đúng là: D
Giải thích: suggest + V_ing: gợi ý làm việc gì
Dịch: Tôi gợi ý nên lấy vòi hoa sen vì chúng có thể tiết kiệm nước.Câu 10:
23/07/2024Đáp án đúng là: B
Giải thích: advise sb NOT to V: Khuyên ai đó không nên làm gì.Dịch: Hoa khuyên Mai không nên cho người đàn ông đó mượn nhiều tiền.
Câu 11:
17/07/2024There will be a lot of sunshine in the north-east.
-> It will…………………………………………………………….……………
Đáp án đúng là: It will be sunny in the north-east.
Giải thích: câu gốc dùng danh từ là “ a lot of sunshine”, thì câu chuyển sẽ dùng tính từ “ sunny” mà nghĩa vẫn không thay đổi.
Dịch: Trời sẽ nhiều nắng ở phía Đông Nam.Câu 12:
17/07/2024-> Peter sometimes ...………………………………………………………
Đáp án đúng là: Peter sometimes drives dagerously.
Giải thích: S+ sometimes + V => chuyển driver thành drive , chuyển dangerous thành dangerously để bổ nghĩa cho động từ drive.
Dịch: Peter thỉnh thoảng lái xe một cách nguy hiểm.Câu 13:
22/07/2024-> You didn’t remember ……...….……………………………………
Đáp án đúng là: You didn’t remember to turn off the TV last night, did you?
Giải thích: đề cho vế trước phủ định => vế sau khẳng định
Dịch: Bạn không nhớ tắt TV vào tối hôm qua, đúng không?Câu 14:
16/07/2024I suggest putting a waste paper bin here.
-> Let’s ….…………….……………………………………………………..
Đáp án đúng là: Let’s put a waste paper bin here.
Giải thích: Let’s + V
Dịch: Hãy đặt túi rác ở đây.Câu 15:
17/12/2024The storm destroyed the village completely.
=> The village…………………………………………………………………..
Đáp án: The village was destroyed completely by the storm.
Cấu trúc câu bị động:
Câu chủ động: S + V + O
Chuyển sang câu bị động: O + be + PII + (by + S)
Dịch nghĩa: Cơn bão đã phá hủy hoàn toàn ngôi làng.
→ Ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn bởi cơn bão.
Câu 16:
20/07/2024-> She hasn’t ……..…...……………………………………………..
Đáp án đúng là: She hasn’t worn that coat for two weeks.
Giải thích: chuyến từ quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
Has/have + PII + for + khoảng thời gian
Has/have + PII + since+ mốc thời gian
Dịch: Cô ấy đã không mặc chiếc áo khoác này 2 tuần rồi.
Câu 17:
22/07/2024Complete each of the following sentences, using the words given:
We / not used / wear / jeans / when / studied / primary school.
-> ……………………………………………………………...
Đáp án đúng là: We did not use to wear jeans when we studied at primary school.
Giải thích: thì quá khứ đơn => did not +V
Dịch: Chúng tôi đã không mặc quần bò khi chúng tôi học tiểu học.Câu 18:
23/07/2024-> …………………………………………………………………………...
Đáp án đúng là: Internet has provided/provides great benefits for millions of people all over the world.
Giải thích: Ở đây có thể dùng cả thì hiện tại đơn hoặc là thì hiện tại hoàn thành đều được.
Provide benefit for sb: mang lại lợi ích cho ai
Dịch: Mạng Internet đã mang lại những lợi ích to lớn cho hàng triệu người dân trên toàn thế giới.Câu 19:
18/07/2024-> ………………………………………………………………………...
Đáp án đúng là: The boys like playing games but hate doing lessons.
Giải thích: Like + V_ing
Dịch: Các cậu bé thích chơi các trò chơi nhưng lại ghét học bài.Câu 20:
20/07/2024-> …………………………………………………………………………………...
Đáp án đúng là: A lot of new styles of clothes are designed by his shop every week.
Giải thích: Đồ vật làm chủ ngữ => dùng câu bị động
Cấu trúc câu bị động: S + TOBE + PII (+ by …)
Dịch: Nhiều kiểu quần áo mới được thiết kế bởi cửa hàng của ông ấy hàng tuần.
Câu 21:
06/01/2025Read the letter, then answer the questions below:
Dear Mai,
I’m very pleased that we’re going to be pen pals. I’ll tell you a little about myself, and you can do the same when you write to me.
I live in an area of London called Maida Vale. It’s quite near the centre, but there are parks nearby where I often take my dog, Mickey, for a walk. I live with my parents and my younger brother, Paul. My father works for the post office and my mother has a part-time job as a nurse.
I go to the local comprehensive school, where I have a lot of friends. I like most subjects, but not all of them! In the evening I sometimes visit friends or stay at home and listen to music, and at the weekends I like going swimming or horse-riding. At the moment I’m working very hard because I have exams soon, so I’m spending a lot of time in the library.
I’m looking forward to hearing from you. Write soon!
Best wishes,
Mary
Questions: What is Mai’s pen pal’s name?
=> ………………………………………………
Đáp án “Mai's pen pal's name is Mary.”
Theo thông tin cung cấp trong bài, ta thấy:
- "I’m very pleased that we’re going to be pen pals."
- "I live in an area of London called Maida Vale..."
- "I’m looking forward to hearing from you. Write soon! Best wishes, Mary"
Dịch nghĩa:
“Thân gửi Mai,
Mình rất vui vì chúng ta sẽ là bạn qua thư. Mình sẽ kể cho bạn một chút về bản thân, và bạn cũng có thể làm điều tương tự khi viết thư cho mình.
Mình sống ở một khu vực ở London gọi là Maida Vale. Nó khá gần trung tâm thành phố, nhưng có những công viên gần đó mà mình thường dắt chó của mình, Mickey, đi dạo. Mình sống cùng với bố mẹ và em trai, Paul. Bố mình làm việc cho bưu điện và mẹ mình có một công việc bán thời gian là y tá.
Mình học ở một trường phổ thông gần nhà, nơi mình có rất nhiều bạn bè. Mình thích hầu hết các môn học, nhưng không phải tất cả! Vào buổi tối, đôi khi mình đến thăm bạn bè hoặc ở nhà và nghe nhạc, và vào cuối tuần, mình thích đi bơi hoặc cưỡi ngựa. Hiện tại, mình đang làm việc rất chăm chỉ vì sắp có kỳ thi, nên mình dành nhiều thời gian ở thư viện.
Mình rất mong được nghe tin từ bạn. Viết thư cho mình sớm nhé!
Chúc bạn những điều tốt đẹp,
Mary”
Câu 22:
22/07/2024Đáp án đúng là: She lives in an area of London called Maida Vale.
Giải thích:
Dựa vào câu: I live in an area of London called Maida Vale.
Câu 23:
22/07/2024Đáp án đúng là: She lives with her parents and her younger brother , Paul.
Giải thích:
Dựa vào câu: I live with my parents and my younger brother, Paul.
Câu 24:
23/07/2024Đáp án đúng là: Her hobbies are swimming and horse-riding.
Giải thích:
Dựa vào câu: […] and at the weekends I like going swimming or horse-riding.
Câu 25:
23/07/2024Đáp án đúng là: Because she is going to have exams./ Because she has exams soon.
Giải thích:
Dựa vào câu: At the moment I’m working very hard because I have exams soon, […]
Dịch: Hiện tại, tôi đang làm việc rất chăm chỉ vì tôi sắp có bài kiểm tra, […]
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 2
-
47 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 3
-
32 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4
-
38 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 5
-
50 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 6
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 7
-
30 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 8
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 9
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 10
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 11
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1241 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1044 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1579 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3400 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21846 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10352 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1242 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (25321 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7733 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7569 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2285 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (2003 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1638 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (924 lượt thi)