Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 16
-
21389 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 2:
23/07/2024Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 3:
19/07/2024Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 4:
19/07/2024Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm đầu tiên
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Câu 5:
19/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu B âm h câm, còn lại phát âm là /h/
Câu 6:
19/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /u:/
Câu 7:
22/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/
Câu 8:
12/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /z/
Câu 9:
19/07/2024Read the passage carefully and then answer the questions
Canada is the world’s second largest country. The area is 9,970,610 sq.km. The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto. The population of Canada is 31,592,805. About one-third of the people are of British origin. One-fourth are of French origin. The official languages are English and French. The United States accounts for about four-fifths of Canada’s exports and supplies more than two-thirds of its imports.
Which city is the largest city in Canada?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu “The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto”
Dịch: Thủ đô là Ottawa, và thành phố lớn nhất là Toronto.
Câu 10:
20/07/2024What is the population of Canada?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu “The population of Canada is 31,592,805”
Dịch: Dân số của Canada là 31,592,805.
Câu 11:
20/07/2024What languages are officially spoken in Canada?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu “The official languages are English and French”
Dịch: Các ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp.
Câu 12:
23/07/2024What is the capital of Canada?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu “The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto”
Dịch: Thủ đô là Ottawa, và thành phố lớn nhất là Toronto.
Câu 13:
19/07/2024Read the passage then answer the questions
Hoa was born in Hue, but now she is living in Ha Noi with her aunt and uncle. She went to Ha Noi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School. Yesterday was her thirteenth birthday. She had a small party with her friends. They ate a lot of food, fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt was worried. She called a doctor. The doctor arrived and gave Hoa some medicine. She took the medicine and went to bed. Today Hoa feels better.
Where was Hoa born?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu “Hoa was born in Hue, but now she is living in Ha Noi with her aunt and uncle”
Dịch: Hoa sinh ra ở Huế, nhưng hiện tại cô ấy đang sống ở Hà Nội với chú và dì.
Câu 14:
19/07/2024When did she go to Ha Noi?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu “She went to Ha Noi two years ago”
Dịch: Cô ấy đến Hà Nội 2 năm trước.
Câu 15:
19/07/2024What did she eat at the party?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu “They ate a lot of food, fruits and cakes”
Dịch: Họ đã ăn nhiều thức ăn, hoa quả và bánh kẹo.
Câu 16:
23/07/2024Why did Hoa's aunt call the doctor?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu “In the evening Hoa had a stomachache”
Dịch: Đến tối Hoa bị đau bụng.
Câu 17:
20/07/2024Choose the best answer to complete the sentences
Thu and Lan …………. pen pals for over 5 years.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều, và có for + khoảng thời gian là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Thu và Lan đã là bạn qua thư được 5 năm.
Câu 18:
19/07/2024The students used ………….football in that stadium, but now they don’t.
Đáp án đúng là:D
Giải thích: Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng giờ không làm nữa
Dịch: Học sinh từng chơi bóng đá trong sân vận động, nhưng giờ họ không làm nữa.
Câu 19:
19/07/2024Would you like ………….and visit my country?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Would you like to V: câu mời bạn có muốn làm gì không
Dịch: Bạn có muốn đến thăm đất nước của tôi không?
Câu 20:
22/07/2024He wishes he …………….around the world.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn, nhưng do diễn tả điều không có khả năng xảy ra trong hiện tại nên sử dụng could + V thay cho can + V
Dịch: Anh ấy ước mình có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.
Câu 21:
19/07/2024They wish they ………..a new house.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Họ ước họ có một ngôi nhà mới.
Câu 22:
19/07/2024You must learn English at school. It’s a……………………..subject.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: compulsory (n): bắt buộc
Dịch: Bạn phải học tiếng Anh ở trường. Đó là môn học bắt buộc.
Câu 23:
21/07/2024I was ………….by the friendliness of the people and the beautiful sights.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: be impressed: bị ấn tượng
Dịch: Tôi bị ấn tượng bởi sự thân thiện của con người và cảnh đẹp.
Câu 24:
23/07/2024Ringgit is the unit of …………….in Malaysia.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: unit of currency: đơn vị tiền tệ
Dịch: Ringgit là đơn vị tiền tệ của Malaysia.
Câu 25:
21/07/2024Nguyen Du is considered a famous Vietnamese.........
Đáp án đúng là: C
Giải thích: poet (n): nhà thơ. Câu thiếu một danh từ, nhưng đáp án A: thơ ca và B: bài thơ không hợp nghĩa.
Dịch: Nguyễn Du được coi là một nhà thơ Việt Nam nổi tiếng.
Câu 26:
20/07/2024My uncle was a........... He had a large collection of musical instruments.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: musician (n): nhạc sĩ. Câu thiếu một danh từ, nhưng A: âm nhạc không hợp nghĩa.
Dịch: Chú tôi là một nhạc sĩ. Ông ấy có một bộ sưu tập lớn các nhạc cụ âm nhạc.
Câu 27:
19/07/2024Vietnamese women prefer to wear modern clothing............... work.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: at work: tại chỗ làm
Dịch: Phụ nữ Việt Nam thích mặc quần áo hiện đại tại nơi làm việc.
Câu 28:
16/08/2024It's........................... to call anyone at night.
Đáp án D
convenience (n) sự thuận lợi, sự thích hợp
inconvenience (n) sự bất tiện, sự phiền phức
convenient (adj) thuận lợi, thích hợp
inconvenient (adj) bất tiện, phiền phức
Dịch nghĩa: Thật là bất tiện khi gọi điện cho ai đó vào ban đêm.
Câu 29:
28/11/2024The Ao dai is the............................ dress of Vietnamese women.
Đáp án B
beautifu (adj) đẹp, xinh đẹp
traditional (adj) truyền thống
casual (adj) thường, bình thường
baggy (adj) rộng lùng thùng, phồng ra
Dịch nghĩa: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 30:
19/07/2024The word Jeans comes........................ a kind of material that was made in Europe.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: come from: xuất phát từ
Dịch: Từ “Jeans” xuất phát từ một loại nguyên liệu được làm tại Châu Âu.
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
-
25 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 2
-
47 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 3
-
32 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4
-
38 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 5
-
50 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 6
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 7
-
30 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 8
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 9
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 10
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1196 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1005 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1525 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3338 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21388 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10128 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1184 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (23766 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7519 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7402 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2231 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1957 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1518 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (879 lượt thi)