Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 30

  • 21387 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Đáp án B phát âm là /h/, còn các đáp án còn lại phát âm là /w/


Câu 2:

19/07/2024

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là / ʌ/, còn các đáp án còn lại phát âm là / uː/


Câu 3:

19/07/2024

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  Đáp án C phát âm là /d/, còn các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 4:

19/07/2024

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / tʃ/, còn các đáp án còn lại phát âm là / ʃ/


Câu 5:

19/07/2024

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.  

How about.................energy – saving bulbs? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Sau giới từ là sử dụng Ving

Dịch:  Việc sử dụng bóng tiết kiệm năng lượng thì sao nhỉ?


Câu 6:

19/07/2024

Can  you turn………. the television? I want to watch the news.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: turn on: bật

Dịch:  Bạn có thể bật ti vi lên được không? Mình muốn xem tin tức.


Câu 7:

19/07/2024

We decided not to go out for a meal………….. we were too tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  because: bởi vì, because + mệnh đề.

Dịch:  Chúng tôi quyết định không đi ăn ngoài vì chúng tôi quá mệt.


Câu 8:

19/07/2024

You haven’t eaten your pudding,………….?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  vế trước sử dụng haven’t => vế sau sử dụng have you.

Dịch:  Bạn đã không ăn bánh ngọt đúng chứ?


Câu 9:

19/07/2024

You must listen to the tape …………… before answering the questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  carefully bổ nghĩa cho từ listen

Dịch:  Bạn phải nghe băng thật cẩn thận trước khi trả lời câu hỏi.


Câu 10:

22/07/2024

You should have a……………… check your  water pipes monthly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: plumber: thợ sửa ổng nước

Dịch:  Bạn nên gọi thợ sửa nước đến kiểm tra ống nước hàng tháng.


Câu 11:

19/07/2024

If we pollute the water, we ..............no fresh water to use.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu điều kiện loại I (diễn tả một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai): If + S + Vs/es, S + will/can + Vo → Chọn A

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta làm ô nhiễm nước, chúng ta sẽ không có nước sạch để sử dụng.


Câu 12:

23/07/2024

I suggest ………………up the beach.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  suggest + Ving : gợi ý nên làm gì

Dịch: Tôi gợi ý là nên dọn dẹp bãi biển.


Câu 13:

29/08/2024

Give the correct tense of the verbs in the brackets.

 If we plant more trees, we (have) more shade and fresh air
Xem đáp án

Đáp án “will have”

Xét về nghĩa, ta thấy hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước => sử dụng điều kiện loại 1.

Ta có: cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If  + S + V (HTĐ), S + will + V_0”

Dịch nghĩa: “Nếu chúng ta trồng nhiều cây, chúng ta sẽ có nhiều bóng mát và không khí trong lành hơn.”


Câu 14:

23/07/2024

They ( live) in Bac Giang since 1999.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: have lived

Giải thích:  dấu hiệu since + mốc thời gian => thì hiện tại hoàn thành

Dịch:  Họ đã sinh sống ở Bắc Giang từ năm 1999.


Câu 15:

20/07/2024

The teacher suggests that he (learn) harder.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: learn

Giải thích:  suggest + that + S + V

Dịch: Giáo viên gợi ý rằng cậu ấy nên học chăm chỉ hơn.


Câu 16:

19/07/2024

Why don’t we (organize) a show to raise money? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: organize

Giải thích: Why don’t we +V

Dịch: Tại sao chúng ta không tổ chức một chương trình để gây quỹ?


Câu 18:

23/07/2024

What are streets decorated with?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are decorated with colored lights and red banners.

Giải thích: Dựa vào câu: Streets are decorated with colored lights and red banners.

Dịch: Các con đường được trang trí với những bóng đèn nhiều màu sắc và những tấm biểu ngữ màu đỏ.


Câu 19:

22/07/2024

What do Vietnamese people often do to prepare for Tet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They ofen buy gifts, clean and decorate their house and cook traditional foods for Tet.

Giải thích: Dựa vào câu: People ofen buy gifts, clean and decorate their house and cook traditional foods for Tet.

Dịch: Mọi người thường mua quà, dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa và nấu những món ăn truyền thống cho ngày Tết.


Câu 20:

23/07/2024

Where do many people go to pray for a happy new year?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Many people/ They go to the pagoda to pray for a happy new year for   themselves and their family .

Giải thích: Dựa vào câu : Many people go to the pagoda to pray for a happy new year for   themselves and their family.

Dịch: Nhiều người đi lễ chùa để cầu mong một năm mới an lành cho bản thân và gia đình.


Câu 21:

06/08/2024

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

They have just sold that old house.

That old house....................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án “That old house has been sold.”

Ta có: cấu trúc câu bị động “S + be + V_P2 + (by + O)”

Dịch nghĩa: “Họ đã bán căn nhà cũ đó. => Căn nhà cũ đó đã được bán.”


Câu 22:

17/09/2024

It rained heavily, so we had to stay at home.

 Because.......................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án: Because it rained heavily, we had to stayed at home.

Cấu trúc: Clause 1, so + Clause 2 = Because/Since/As + Clause 1, Clause 2 chỉ mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Dịch nghĩa: Trời mưa nặng hạt, nên chúng tôi phải ở nhà.

→ Bởi vì trời mưa nặng hạt, chúng tôi phải ở nhà.


Câu 23:

21/07/2024

I think we should take showers to save water.

I  suggest.........................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest taking showers to save water.

Giải thích:  suggest + Ving : gợi ý, đề xuất nên làm gì

Dịch: Tôi gợi ý nên tắm vòi hoa sen để tiết kiệm nước.


Câu 24:

10/08/2024
Unless he takes these pills, he won’t be better.             

If...................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án “If he doesn’t take these pills, he won’t be better.”

Xét về nghĩa, ta thấy sự việc có thể xảy ra trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể. => dùng câu điều kiện loại 1.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: “If + S + V, S + will + V”

Dịch nghĩa: “Trừ khi anh ta uống những viên thuốc này, anh ta sẽ không khá hơn. => Nếu anh ấy không uống những viên thuốc này, anh ấy sẽ không khá hơn.”


Câu 25:

19/07/2024

Write the correct forms of the words in brackets.

(Electric)….,, gas and water are not luxuries but necessities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Electricity

Giải thích:  cấu trúc song song

Vì ‘gas’ và ‘water’ đều là danh từ, chỗ chấm cần 1 danh từ.

Dịch:  Điện, ga và nước không phải sang trọng nhưng cần thiết.


Câu 26:

10/08/2024

We can save (nature) ........................ resources by using solar energy. 

Xem đáp án

Đáp án “natural”

Ta có: từ “resources (n): nguồn tài nguyên” – là một danh từ => cần một tính từ đứng trước danh từ.

Dịch nghĩa: “Chúng ta có thể tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời.”


Câu 27:

19/07/2024

We reduce the amount of  garbage to protect the (environmental)..........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: environment

Giải thích:  trước chỗ chấm là mạo từ, sau chỗ chấm không cho gì, nên chỗ chấm cần một danh từ.

Dịch:  Chúng ta giảm lượng rác thải để bảo vệ môi trường.


Câu 28:

19/08/2024

She was (extreme)...........pleased that she passed the exam. 

Xem đáp án

Đáp án: extremely

Từ cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘to be’ và tính từ ‘pleased’ – ‘extremely (adv) vô cùng, cực kỳ’.

Dịch nghĩa: Cô ấy cực kỳ hài lòng rằng cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương