Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 14

  • 21382 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

12/07/2024

Complete the short conversations below with phrases/questions from the box.

Dialogue:

 A: English is one of the four official language in Singapore.

B: (1)____________________ ?

A: Right.

B: (2)____________________ ?

A: They are Malay, Mandarin, and Tamil.

A: (3)_____________________?

B: Yeah, in many kinds of curries.

A: If he's good at English, he can get the job

B: But if (4)____________________?

A: (5)_________________________?

B: He's good at Russian.

Xem đáp án

Câu 1: 2 - B       3 - A      4 - D       5 - C

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: E

Giải thích: Official language: ngôn ngữ chính

Dịch: Ngôn ngữ chính

Câu 2:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dịch đáp án B thấy hợp lí nhất.

Dịch: Còn 3 ngôn ngữ còn lại là gì?

Câu 3:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Giải thích: vì trong câu trả lời của B có nhắc tới “curries”

Dịch: Bạn có biết rằng dừa là nguyên kiệu căn bản của món cà ri không?

Câu 4:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dịch thấy đáp án D hợp lí

Dịch: Nhưng nếu anh ý không giỏi Tiếng Anh thì sao?

Câu 5:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu trả lời là Anh ta giỏi Tiếng Nga => câu hỏi sẽ hỏi về ngôn ngữ anh ta giỏi => Đáp án C

Dịch: Anh ta giỏi ngôn ngữ nào nhỉ?


Câu 2:

19/07/2024

Choose the best option for each gap to complete the sentences.

The paintings____ Mr. Brown has in his house are worth around £100,000.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Paintings: bức tranh => là vật nên dùng Which để thay thế.

Dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà có tổng giá trị khoảng 100,000 bảng.


Câu 3:

19/07/2024

_______ is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: visit: thăm, historic place: di tích lịch sử

Dịch: Đi du lịch là đi thăm các di tích lịch sử quan trọng ở một thành phố hoặc một nơi với vai trog là một du khách.


Câu 4:

19/07/2024

All______ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: passenger: hành khách

Dịch: Tất cả hành khách phải hoàn thành thị thực khi đến sân bay Singapo.


Câu 5:

22/07/2024

The garlic sausage is also sold pre-packed in_____.

Xem đáp án

Đáp án A

slices (n) lát

stalks (n) cuống

sticks (n) que

packets (n) gói

Dịch nghĩa: Xúc xích tỏi cũng được bán đóng gói sẵn thành lát.


Câu 6:

21/07/2024

________ people never seem to put on weight, while others are always

on a diet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: some people: một vài người

Dịch: Một vài người không bao giờ tăng cân, trong khi đó những người khác luôn ăn kiêng. 


Câu 7:

22/07/2024

Travelers are advised to find an alternative_ during road repairs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: route: cung đường

Dịch: Những người đi du lịch được khuyên là nên tìm cùng đường thay thế trong suốt quá trình sửa đường.


Câu 8:

22/07/2024

All food products should carry a list of _________ on the packet.

Xem đáp án

Đáp án D

elements (n) các yếu tố, thành phần cơ bản

materials (n) vật liệu, nguyên liệu

foods (n) thực phẩm

ingredients (n) thành phần

Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm thực phẩm nên có một danh sách các thành phần trên bao bì.


Câu 9:

29/08/2024

Traditionally, an "English breakfast" is a large cooked breakfast usually ________ bacon and eggs, toast, bake beans, black pudding, and tea or coffee.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: cấu trúc “consisting of: bao gồm”

Dịch nghĩa: “Theo truyền thống, "bữa sáng kiểu Anh" là bữa sáng nấu chín thịnh soạn thường bao gồm thịt xông khói và  trứng, bánh mì nướng, đậu nướng, bánh pudding đen và trà hoặc cà phê.”


Câu 10:

22/07/2024

If you want to stay slim and healthy, you _______reduce the amount of fast food you eat every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: slim and healthy: gầy và khỏe mạnh, reduce: giảm

Dịch: Nếu bạn muốn gầy và khỏe mạnh, thì bạn nên giảm lượng đồ ăn nhanh mà ăn mỗi ngày.


Câu 11:

19/07/2024

I have______ older brother and ____ younger sister

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: sau chỗ trống là older => dùng “an”, sau chỗ trống là younger => dùng “a”

Dịch: Tôi có một anh trai và một em gái.


Câu 12:

19/07/2024

Use the correct form of the words given in brackets to complete the

sentences.

This beefsteak is not (TENDERNESS) _________ enough for my grandmother to eat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: tender

Giải thích: chỗ trống cần tính từ

Dịch: Miếng bò bít tết này chưa đủ mềm để cho bà tôi ăn.


Câu 13:

23/07/2024

This poem is written in simple English, which is immediately (ACCESS) ________ to our students.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: accessible

Giải thích: be +abv + adj

Dịch: Bài thơ này được viết bằng tiếng Anh đơn giản, cái mà ngay lập tức cso thể tiếp cận đến học sinh.


Câu 14:

19/07/2024

This area, which is an important natural (PRESERVATION) _________ is attracting more and more European (TOUR)__________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: preserve - tourists

Giải thích: natural preserve: khu bảo tồn thiên nhiên

Dịch: Nơi này, nơi mà là môt khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng, đang thu hút ngày càng nhiều sách châu Âu.


Câu 15:

19/07/2024

A (LINGUAL)________ person is someone who can speak and use several different languages.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: multilingual

Giải thích:đằng sau là use several different languages: người có thể nhiều ngôn ngữ khác nhau => chỗ trống cần diền từ đa ngôn ngữ

Dịch:  Một người đa ngôn ngữ là người mà có thể nói và sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau.


Câu 16:

19/07/2024

Adults often like hot, (SPICE)_______ foods, whereas children usually prefer mild ones.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: spicy

Giải thích: hot là tính từ => chỗ trống cần tính từ.

Dịch: Những người lớn thường thích những thực phẩm cay nóng, trong khi đó trẻ con lại thường thích những đồ trung tính.


Câu 17:

20/07/2024

Choose the best option (A, B, C, or D) for each numbered gap to complete the passage.

What is tasty is not always healthy. Doctors say that chips and pizzas are (21)________, fizzy soft drinks damage our teeth, and coffee shortens our lives. If we eat (22) ________ much, we'll become obese, and obesity leads to heart disease, diabetes, and other serious illnesses. Unfortunately the world today is (23)_______ fatter and fatter.

Lack of exercise is another serious problem. We spend hours in front of our computers and TV sets. (24)_______ of us do morning exercises. We walk (25)_______ because we prefer to use cars or public transport. Research shows, however, that young people who don't do enough exercise often suffer from heart attacks later in life.

It's common knowledge that smoking and drinking can shorten our lives (26)________. Cigarette-smoking, for example, kills millions of people every year. Many of them die (27) ______ lung cancer. Yet many young people still smoke and drink. Why? One (28)______ is that tobacco and drinks companies invest enormous (29)_______ of money in advertising their products. For them, cigarettes and alcoholic drinks mean monney. For us, they mean disease and even death.

We all know that the healthier we are, the better we feel. The better we feel, the longer we live. So why not (30)___ ourselve?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: fattening: gây béo

Dịch: Bác sĩ nói rằng khoai tấy chiên và piza gây béo


Câu 18:

19/07/2024
If we eat (22) ________ much, we'll become obese, and obesity leads to heart disease, diabetes, and other serious illnesses.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: too much: quá nhiều

Dịch: Nếu chúng ta ăn quá nhiều


Câu 19:

19/07/2024

Unfortunately the world today is (23)_______ fatter and fatter.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: getting fatter and fatter: ngày càng béo hơn

Dịch: Thật không may, thế giới ngày càng trở nên béo hơn


Câu 20:

19/07/2024
(24)_______ of us do morning exercises
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Few of us: số rất ít trong chúng ta

Dịch: Số rất ít trong chúng ta tập thể dục buổi sáng.


Câu 21:

19/07/2024
We walk (25)_______ because we prefer to use cars or public transport
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: less: ít hơn

Dịch: Chúng ta đi bộ ít hơn vì chúng ta thích sử dụng ô tô và phương tiện công cộng hơn.


Câu 22:

21/07/2024
It's common knowledge that smoking and drinking can shorten our lives (26)________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: dramatically: một cách mãnh liệt

Dịch:  Mọi người đều biết rằng hút thuốc và uống rượu có thể rút ngắn mạng sống của chúng ta một cách mãnh liệt.


Câu 23:

19/07/2024
Cigarette-smoking, for example, kills millions of people every year. Many of them die (27) ______ lung cancer.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: die from: chết vì bệnh gì

Dịch: Rất nhiều trong số đó chết do bệnh ung thư


Câu 24:

19/07/2024
Why? One (28)______ is that tobacco and drinks companies invest enormous
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: answer: câu trả lời. Vì trước đó câu hỏi “ Why”

Dịch: Một câu trả lời đó là các công ty thuốc lá và đồ uống đã đầu tư một một số tiền khổng lồ [….]


Câu 25:

19/07/2024
invest enormous (29)_______ of money in advertising their products.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: sums of money: khoản tiền

Dịch: […] đầu tư một một số tiền khổng lồ vào việc quảng cáo sản phẩm

Câu 26:

19/07/2024

The better we feel, the longer we live. So why not (30)___ ourselve?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: take care of: chăm sóc

Dịch: Vậy tại sao chúng ta không tự chăm sóc bản thân?


Câu 27:

22/07/2024

Read the passage and choose the correct answer to each of the questions.

The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think about spending money as well. Will you be able to access your own money easily enough or will you need to take cash with you? Think about eating larger lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally cheaper. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times. It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen. Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours.

It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost. Be sure to pack any medication or other essential items in your hand luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to obtain in an airport or foreign country. Think about spending money as well. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times.

Which can be the best title for the passage?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào những câu: so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can. Be sure to pack any medication or other essential items in your hand luggage

Dịch: vì vậy bạn có thể tiết kiệm rất nhiều nếu linh hoạt được ngày đi và tránh những thời điểm cao điểm nghỉ lễ. Trước khi khởi hành, hãy đảm bảo bạn nhận được càng nhiều thông tin về điểm đến của mình càng tốt. Đảm bảo đóng gói bất kỳ loại thuốc hoặc các vật dụng cần thiết khác trong hành lý xách tay của bạn


Câu 28:

22/07/2024

Which one of these is NOT advisable according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: cả đoạn không hề nhắc tới đến cutting dinner

Dịch: D. tiết kiệm tiền bằng việc cắt ăn tối.


Câu 29:

19/07/2024

According to the passage, your luggage should be

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu: Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours.

Dịch: Hãy dán nhãn hành lí của bạn một cách rõ ràng để chúng có thể dễ dàng được nhận dạng là của bạn.


Câu 30:

19/07/2024

The underlined word 'it' refers to your

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen.

Dịch: Nó cũng giúp gửi bản sao của hộ chiếu chi tiết tới bạn phòng trường hợp nó bị mất hoặc bị trộm.


Câu 31:

30/09/2024

It can be inferred from the passage that

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch nghĩa: Có thể suy ra từ đoạn văn rằng

A. du lịch có thể tốn kém hơn vào mùa cao điểm

B. bạn luôn phải mang theo tiền mặt

C. bữa trưa lớn hơn có giá cao hơn bữa trưa nhỏ

D. bạn không thể lấy lại hành lý bị mất ở nước ngoài

Thông tin:

- The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. (Giá của các kỳ nghỉ có thể dao động rất nhiều trong suốt năm, vì vậy bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều nếu bạn linh hoạt với ngày đi và tránh thời điểm cao điểm của kỳ nghỉ.) → Chọn A.

- Will you be able to access your own money easily enough or will you need to take cash with you? (Bạn có thể dễ dàng truy cập vào tiền của mình hay không, hay bạn sẽ cần mang theo tiền mặt?) → Loại B vì có thể thanh toán điện tử.

- Think about eating larger lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally cheaper. (Hãy nghĩ đến việc ăn bữa trưa lớn hơn và bữa tối nhỏ hơn để giúp bạn tiết kiệm tiền, vì bữa trưa thường rẻ hơn.) → Loại C vì bữa trưa lớn giúp tiết kiệm tiền.

- It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost. (Sẽ hữu ích nếu bạn cất một bản sao hành trình của mình ở một nơi dễ thấy trong vali, để hãng hàng không biết cách tìm bạn nếu hành lý của bạn bị thất lạc.) → Loại D vì nếu hành lý bị thất lạc vẫn có thể được tìm lại.


Câu 32:

22/07/2024

Complete the second sentence in each pair so that it has a similar meaing to the first sentence.

 The receptionist gave me very useful information

→ The information________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: The information which/that the receptionist gave me is very useful.

Sử dụng mệnh đề quan hệ với đại từ quan hệ which/that.

Dịch nghĩa: Lễ tân đã cung cấp cho tôi thông tin rất hữu ích.

= Thông tin mà lễ tân đã cung cấp cho tôi rất hữu ích.


Câu 33:

20/07/2024

She teaches English at our school.

→ She is________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She is an English teacher at our school.

Giải thích: đổi động từ thành danh từ teach => teacher

Dịch: Cô ấy là một giáo viên tiếng Anh ở trường tôi.


Câu 34:

23/07/2024

I'm not good at cooking, so I can't become a chef.

→ If____________________________________________________   

Xem đáp án

Đáp án “If I were good at cooking, I would become a chef.”

Xét về nghĩa của câu ta thấy sự việc được nói đến không có thật trong hiện tại. => câu điều kiện loại 2.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: “If + QKĐ, S + would/ could/ should/ might + V (nguyên thể)

Đối với câu điều kiện loại 2, động từ tobe -> were (ở tất cả các ngôi)

Dịch nghĩa:

“ Tôi không giỏi về nấu ăn, vì vậy tôi không thể trở thành một đầu bếp.

=> Nếu tôi nấu ăn giỏi, tôi sẽ trở thành một đầu bếp.”


Câu 35:

13/09/2024

Can you help me wash the dirty dishes?" said Tim.

→ Tim asked me___________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Tim asked me if I could help him wash the dirty dishes.

Cấu trúc viết lại câu trực tiếp – gián tiếp dạng Yes/No question: S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì) + O.

you → I

can help → could help

me → him

Dịch nghĩa: ‘Cậu có thể giúp mình rửa chỗ bát đĩa bẩn được không?’ Tim nói.

= Tim hỏi tôi có thể giúp anh ấy rửa chỗ bát đĩa bẩn không.


Câu 36:

25/07/2024

You should ride your bike carefully, or you may have an accident.

→ If you__________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án: If you ride your bike carefully, you mayn’t have an accident.

Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + Vs/es, S + will + Vo.

Dịch nghĩa: Bạn nên đạp xe cẩn thận, nếu không bạn có thể bị tai nạn.

= Nếu bạn đạp xe cẩn thận, bạn có thể sẽ không bị tai nạn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương