Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 27

  • 21407 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /k/


Câu 2:

19/07/2024

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phát âm là /d/, các đáp án còn lại là /t/


Câu 3:

19/07/2024

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại là /s/


Câu 4:

19/07/2024

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phát âm là /e/, các đáp án còn lại là /ɪ/


Câu 5:

19/07/2024

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 6:

19/07/2024
Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 7:

02/12/2024

Choose the, word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage

Are you looking for a cheap, clean, effective (7)_________ of power that doesn’t cause pollution or waste natural resources? Look no further than solar energy (8)_________ our Sun. This power could be provided by the Sun. One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough to provide power for the (9) _________ population. Many countries are already using solar energy. Solar panels are placed on the roofs of a house and the Sun’s energy is used (10) _________ water. The energy can be stored for a number of days; so on (11)_________ days you can use solar energy, too.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: "source of power: nguồn cung cấp năng lượng" và trong ngữ cảnh này, "solar energy" (năng lượng mặt trời) là một nguồn cung cấp năng lượng.

Dịch nghĩa: “Bạn đang tìm kiếm một nguồn năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả mà không gây ô nhiễm hoặc lãng phí tài nguyên thiên nhiên? Không cần tìm đâu xa hơn năng lượng mặt trời (8) ___________ Mặt trời của chúng ta. Nguồn năng lượng này có thể được cung cấp bởi Mặt trời. Một phần trăm năng lượng mặt trời đến Trái đất đủ để cung cấp điện cho dân số (9) _________. Nhiều quốc gia đã sử dụng năng lượng mặt trời. Các tấm pin mặt trời được đặt trên mái nhà và năng lượng của Mặt trời được sử dụng (10) _________ nước. Năng lượng có thể được lưu trữ trong một số ngày; vì vậy, vào (11) ___________ ngày, bạn cũng có thể sử dụng năng lượng mặt trời.”


Câu 8:

19/07/2024
Look no further than solar energy (8)_________ our Sun.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: solar energy from our Sun: nguồn năng lượng từ mặt trời của chúng ta

Dịch: Không cần tìm đâu khác ngoài nguồn năng lượng từ mặt trời của chúng ta


Câu 9:

19/07/2024
One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough to provide power for the (9) _________ population.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: all phải đi với danh từ số nhiều, vì thế chỉ có total là hợp nghĩa

Dịch: Chỉ cần 1 phần trăm năng lượng mặt trời chạm đến trái đất là đủ cung cấp năng lượng cho toàn bộ dân số.


Câu 10:

19/07/2024
Solar panels are placed on the roofs of a house and the Sun’s energy is used (10) _________ water.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: be used to…: được dùng để… (bị động)

Dịch: Các tấm pin mặt trời được lắp trên mái nhà và năng lượng mặt trời được dùng để đun nóng nước.


Câu 11:

21/07/2024

The energy can be stored for a number of days; so on (11)_________ days you can use solar energy, too.

Xem đáp án

Đáp án A

cloudy (adj) nhiều mây

cloudless (adj) không mây

sunny (adj) nắng

beautiful (adj) đẹp

Dịch nghĩa: Năng lượng có thể được lưu trữ trong một số ngày; vì vậy vào những ngày có nhiều mây bạn cũng có thể sử dụng năng lượng mặt trời.


Câu 12:

21/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in Standard English

 I think you should replace (A) those ordinary bulbs with (B) saving energy (C) ones.(D)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: saving energy không phải một tính từ, câu thiếu một tính từ bổ nghĩa cho bulbs. Chuyển thành energy-saving

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên thay thế những bóng đèn thông thường đó bằng loại tiết kiệm năng lượng.


Câu 13:

21/07/2024

We should try to (A) conserving (B) energy in (C) our house (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: try to V: cố gắng làm gì. Conserving -> conserve

Dịch: Chúng ta nên cố gắng bảo vệ năng lượng trong ngôi nhà của mình


Câu 14:

21/07/2024

We are going camping (A) this weekend, so (B) we ask her to look (C) for (D) our dog.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D -> after 

Giải thích: look after: trông nom, chăm sóc; look for: tìm kiếm

Dịch: Chúng tôi sẽ đi cắm trại cuối tuần này, nên chúng tôi nhờ cô ấy trông nom con chó của mình.


Câu 15:

19/07/2024

Please remember (A) buying (B) me a magazine (C) on (D) your way home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B 

Giải thích: remember Ving: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ; remember to V: nhớ phải làm điều gì. Sửa buying -> to buy

Dịch:  Xin hãy nhớ mua cho tôi một cuốn tạp chí trên đường về nhà


Câu 16:

21/07/2024

I am disappoint (A) that my son didn't win (B) the first prize in (C) the speaking (D) contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: disappoint là động từ, câu đang thiếu một tính từ. Sửa disappoint -> disappointed

Dịch: Tôi thất vọng rằng con trai tôi không thắng giải nhất trong cuộc thi nói


Câu 17:

22/07/2024

Write A, B, C, or D which best completes the sentences

Tom suggested _________ to eat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest + Ving: đề nghị/đề xuất làm gì đó

Dịch: Tim đề nghị ra ngoài ăn


Câu 18:

22/07/2024

I think we should use electricity _________ to save money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Chỗ trống còn thiếu trạng từ, câu D carelessly: bất cẩn lại không hợp nghĩa. Đáp án là carefully (adv) cẩn thận

Dịch:  Tôi nghĩ chúng ta nên dùng điện cẩn thận để tiết kiệm tiền


Câu 20:

23/07/2024

We need stronger laws to protect the _________ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: environment: môi trường, deforestation: sự phá rừng, pollutants: nguồn ô nhiễm. Complication: sự phức tạp

Dịch: Chúng ta cần những luật cứng rắn hơn để bảo vệ môi trường


Câu 21:

19/07/2024

The teacher divided the students _________ four groups.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: divide into: chia thành

Dịch: Giáo viên chia học sinh thành 4 nhóm


Câu 22:

21/07/2024

He got wet _________ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 2 vế có quan hệ kết quả nguyên nhân, vế sau là mệnh đề hoàn chỉnh, nên ta dùng since (= because) 

Dịch: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên ô


Câu 23:

23/07/2024

We enjoy learning English _________ we find it very difficult.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 2 mệnh đề có quan hệ tương phản nhau nên có thể chọn however hoặc but. Tuy nhiên giữa 2 mệnh đề không có dấu ngắt câu nên chỉ có thể chọn D

Dịch: Chúng tôi thích học tiếng Anh nhưng chúng tôi thấy nó rất khó


Câu 24:

23/07/2024

We are worried about the _________ of the fresh water for the world’s population.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu trên thiếu một danh từ. Shortage (n): sự thiếu hụt

Dịch: Chúng tôi đang lo lắng về sự thiếu hụt nước sạch cho dân số của thế giới


Câu 25:

19/07/2024

Ride your bike ............ or you will cause an accident.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ ride

Dịch: Lái xe đạp cẩn thận hoặc bạn sẽ gây tai nạn đấy.


Câu 26:

23/07/2024

My friend failed his exam ............... his laziness.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: his laziness là danh từ nên cần sử dụng because of

Dịch: Bạn tôi trượt bài kiểm tra vì tính lười biếng của anh ấy.


Câu 28:

19/07/2024

How did Thomas Edison light up the world?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu “Thomas Alve Edison lit up the world with his invention of the electric light.”

Dịch: Thomas Alve Edison đã thắp sáng thế giới với phát minh của ông về bóng đèn điện.


Câu 29:

19/07/2024

How often did Edison create something new?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu “About every two weeks he created something new.”

Dịch: Cứ khoảng mỗi 2 tuần ông lại sáng tạo ra thứ gì đó mới.


Câu 30:

21/07/2024

How old was Edison when he died?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu “Thomas Edison died at the age of 84 on October 18th , 1931, at his estate in West Orange, New Jersey.”

Dịch: Thomas Edison mất ở tuổi 84 vào ngày 18 tháng 10 năm 1931 tại nhà riêng ở West Orange, New Jersey.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương