Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 10 có đáp án
-
2013 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Choose the best answer.
I _______ Arthur three weeks ago.
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed
động từ meet là động từ bất quy tắc =>met
=>I met Arthur three weeks ago.
Tạm dịch: Tôi đã gặp Arthur cách đây 3 tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
19/07/2024Choose the best answer.
My friend _______ me for what I had done for him.
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2………., S + had + Ved/V3
=>My friend thanked me for what I had done for him.
Tạm dịch: Bạn tôi cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho bạn ấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
19/07/2024Choose the best answer.
People _______ English in most of Canada.
Công thức: S + V(s/es)
=>People speak English in most of Canada.
Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
21/09/2024Choose the best answer.
She ________ (play) the piano when our guests _______ (arrive) last night.
Đáp án A
Câu diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (thì QKTD) thì bị một hành động khác xen vào (thì QKD).
Cấu trúc: S1 + was/were + Ving + when + S2 + Vpast
Dịch nghĩa: Cô ấy đang chơi đàn piano khi khách của chúng tôi đến tối hôm qua.
Câu 5:
21/07/2024Choose the best answer.
(you/ see) ______Nam recently? – No, I (see)_______ him a year ago.
Trạng từ “ago” (cách đây) =>dùng thì quá khứ đơn
=>Have you seen Nam recently? – No, I saw him a year ago.
Tạm dịch:Gần đây bạn có thấy Nam không?
- Không, tôi gặp cách anh ấy cách đây 1 năm rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
19/07/2024Choose the best answer.
My father _________ for 5 years.
Cấu trúc:
(-) S + has/have not + Ved/V3 + O
=>My father has not smoked for 5 years.
Tạm dịch:Bố của tôi đã không hút thuốc trong khoảng 5 năm rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
19/07/2024Choose the best answer.
The farmers______ in the field at the monent.
=>The farmers are working in the field at the moment.
Tạm dịch: Ngay lúc này, những người nông dân đang làm việc trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
23/07/2024Choose the best answer.
By next month, I _______ my first novel.
=>By next month, I will have finished my first novel.
Tạm dịch:Tôi sẽ hoàn thành xong cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình trước tháng tới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
10/09/2024Choose the best answer.
Be quiet! The teacher _______ (be) angry.
Đáp án A
Ta có: câu mệnh lệnh “Be quiet!” – dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn.
Xét về thì hiện tại tiếp diễn, động từ tobe phải chia ở dạng thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: “Hãy yên lặng! Giáo viên đang tức giận.”
Câu 10:
23/07/2024Choose the best answer.
By the end of this March, I ________ English for 5 years. And I will take somehigher-level courses in an English centre.
Công thức: S + will + have been +V-ing.
=>By the end of this March, I will have been studying English for 5 years.And I will take some higher-level courses in an English centre.
Tạm dịch:Vào cuối tháng Ba tới này, tôi sẽ học tiếng Anh được khoảng 5 năm rồi. Tôi sẽ đăng kí học vài khóa trình độ cao hơn ở 1 trung tâm Tiếng Anh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
19/07/2024Choose the best answer.
He ________ his homework before he went to the cinema.
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: Before S + Ved/V2, S + had + Ved/V3
=>He had done his homework before he went to the cinema.
Tạm dịch: Anh ấy làm bài tập về nhà trước khi đi xem phim.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
19/07/2024Choose the best answer.
By noon, I _______ for her for two hours.
=>By noon, I will have waited for her for two hours.
Tạm dịch: Trước buổi trưa, tôi sẽ đợi cô ấy được khoảng 2 giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
07/10/2024Choose the best answer.
Up to now, the teacher ________ our class five tests.
Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: ‘up to now – cho tới giờ’ → Động từ cần điền chia dạng thì HTHT là ‘have/has PII’.
Dịch nghĩa: Cho đến bây giờ, giáo viên đã cho lớp chúng tôi kiểm tra năm lần.
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer.
I’m preparing to support anything he ________ (say) tomorrow.
=>I’m preparing to support anything he will say tomorrow.
Tạm dịch:Tôi đang chuẩn bị để hỗ trợ bất kỳ điều gì mà anh ấy sẽ nói vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
19/07/2024Choose the best answer.
Listen! I think someone _______ (knock) at the door.
=>Listen! I think someone is knocking at the door.
Tạm dịch:Nghe kìa! Tôi nghĩ là có ai đó đang gõ cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
20/07/2024Choose the best answer.
When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week.
Động từ quá khứ của write là wrote.
=>When her husband was in the army, Mary wrote to him twice a week.
Tạm dịch: Khi chồng Mary ở trong quân đội, cô đã viết thư cho anh ấy 2 lần 1 tuần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
20/07/2024Choose the best answer.
Since _______, I have heard nothing from him.
Công thức: S + have/ has + Ved/V3 since S + Ved/V2
=>Since he left, I have heard nothing from him.
Tạm dịch:Kể từ khi anh ấy rời đi, tôi không nghe được bất cứ tin tức gì về anh ấy cả.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
29/08/2024Choose the best answer.
After I _______ lunch, I looked for my bag.
Đáp án B
Hai hành động trong câu xảy ra ở thì quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì QKHT, hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ.
Cấu trúc câu: After + QKHT, QKĐ.
Dịch nghĩa: Sau khi tôi ăn trưa, tôi kiếm túi/cặp của mình.
Câu 19:
19/07/2024Choose the best answer.
Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.
Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức:S + Ved/V2, when S + was/ were + V-ing
=>Henry went into the restaurant when the writer was having dinner.
Tạm dịch: Herry bước vào nhà hàng khi nhà văn đang ăn tối.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
22/07/2024Choose the best answer.
He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner.
Cấu trúc: S + will + V + as soon as + S + have/has + Ved
=>He will take the dog out for a walk as soon as he has finished dinner.
Tạm dịch:Anh ấy sẽ dắt chó đi dạo ngay sau khi anh ấy ăn tối xong.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
19/07/2024Choose the best answer.
The last time I ______ in New York, the weather was hot and humid.
=>The last time I wasin New York, the weather was hot and humid.
Tạm dịch: Lần cuối cùng tôi ở New York , thời tiết nóng và ẩm ướt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
23/07/2024Choose the best answer.
By 9 o'clock, we _______our homework.
Công thức: S + will + have +Ved/V3
=>By 9 o'clock, we will have finished our homework.
Tạm dịch: Trước 9 giờ , chúng tôi sẽ hoàn thành xong bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
19/07/2024Choose the best answer.
Your suitcases are so heavy! I ______ them for you.
Công thức: S + will + V-infi
=>Your suitcases are so heavy! I will carry them for you.
Tạm dịch: Va ly của bạn nặng thật đấy! Tôi sẽ mang chúng cho bạn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
19/07/2024Choose the best answer.
She isn’t here. She ______ in the living room.
Công thức: S + is/am/are + V-ing
=>She isn’t here. She is sitting in the living room.
Tạm dịch: Cô ấy không ở đây. Cô ấy đang ngồi ở phòng khách.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
23/07/2024Choose the best answer.
When I see Tom tomorrow, I ________ him for that.
Công thức: S + will + V + when + S + V(s/es).
=>When I see Tom tomorrow, I will remind him for that.
Tạm dịch:Ngày mai khi gặp Tom, tôi sẽ nhắc nhở anh ấy về việc đó.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
20/07/2024Choose the best answer.
When I entered his room, I saw him (sleep)_____ in a chair.
=>When I entered his room, I saw him sleeping in a chair.
Tạm dịch:Khi tôi bước vào phòng anh ấy, tôi nhìn thấy anh ấy đang ngủ trên ghế.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
19/07/2024Choose the best answer.
Look at those black clouds. It (rain)________
Công thức: S + is/am/are + going + to-V
Tạm dịch:Nhìn những đám mấy đen kìa. Trời có thể sẽ mưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28:
18/07/2024Choose the best answer.
I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.mtomorrow.
Công thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)
=>I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.
Tạm dịch:Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
23/07/2024Choose the best answer.
Our house ________ in the storm last night.
Động từ destroy (v): phá hủy. Trong câu cần sử dụng dạng bị động vì ngôi nhà bị tác động bên ngoài vào nên mới bị phá hủy
=>Our house was destroyed in the storm last night.
Tạm dịch: Tối qua, ngôi nhà của chúng tôi đã bị trận bão phá hủy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
19/07/2024Choose the best answer.
Don’t call him at 8 a.m tomorrow. He _____ English then.
=>Don’t call him at 8 a.m tomorrow. He will be studying English then.
Tạm dịch: Đừng gọi cho anh ấy vào lúc 8 giờ sáng mai. Lúc đó anh ấy đang học tiếng Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:
19/07/2024Choose the best answer.
Up to then, I _____ such a fat man.
=>Up to then, I have never seen such a fat man.
Tạm dịch: Cho đến giờ, tôi chưa bao giờ thấy người đàn ông béo như vậy .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:
23/07/2024Choose the best answer.
As we (cross)_____ the street, we (see)_____ the accident.
Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2, when S + was/ were + V-ing
=>As we were crossing the street, we saw the accident.
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:
23/07/2024Choose the best answer.
Our teacher told us that he (visit)_____ England in 2009.
Dấu hiệu: Đây là câu tường thuật gián tiếp thuật lại 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ =>động từ “visit” sẽ được lùi thì về thì quá khứ hoàn thành.
=>Our teacher told us that he had visited England in 2009.
Tạm dịch:Giáo viên của chúng tôi nói ông ấy đã đến thăm nước Anh vào năm 2009
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34:
19/07/2024Choose the best answer.
They (live)________ in London from 1970 to 1990.
Sự việc đó đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (Chỉ được tính là 1 sự kiện)
=>They lived in London from 1970 to 1990.
Tạm dịch:Họ đã sống ở Luân Đôn từ năm 1970 đến 1990.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
23/07/2024Choose the best answer.
My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old.
Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)
=>My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.
Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 3 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 7 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 8 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 9 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (326 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (424 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading (253 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing (256 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (783 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2012 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án (330 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1011 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (733 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (561 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (550 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (543 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (536 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (517 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (483 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (480 lượt thi)