Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading điền từ có đáp án
-
527 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the (1) _____ between the human and the machine. All body (2) _____ will be replaceable. Computers will function like the human (3) _____ with the ability to recognize feelings and respond in a feeling way. They will then produce fake people. We will then be able to create a machine duplicate of ourselves (4) _____ we will appear to be alive long after we are dead. Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit, including our (5) _____ and thoughts, to the new body. Then we can choose to live for as (6) _____ as we want. It might be expensive. When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out (7) _____ to do them automatically. So we will be able to reside within whichever duplicate we want, whenever we want. Miniature robots will be built to travel through your blood (8) _____ and repair damage. Also, larger robots will be used when you are sick. When you have an upset stomach, you will (9) _____ a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess. It will be set up like a video game, so you can control the exploring and the selection of images. Then you can replay the video to help a doctor (10) _____ your illness, or to prove to your employer that you really, were sick.
Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the (1) _____between the human and the machine.
change (n): sự thay đổi
difference (n): sự khác nhau
appearance (n): sự xuất hiện, vẻ bề ngoài
Cấu trúc: the difference between …. and ….: sự khác biệt giữa cái gì với cái gì
=>Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the difference between the human and the machine.
Tạm dịch:Trong vòng 20 đến 50 năm tới, sẽ khó hơn khi nói về sự khác biệt giữa con người và máy móc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
21/07/2024All body (2) _____ will be replaceable.
place (n): nơi chốn, địa điểm
role (n): vai trò
part (n): phần, bộ phận
Cụm từ: body parts (các bộ phận cơ thể)
=>All body parts will be replaceable.
Tạm dịch:Tất cả bộ phận cơ thể sẽ được thay thế.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
18/07/2024Computers will function like the human (3) _____ with the ability torecognize feelings and respond in a feeling way.
limb (n): chân tay
skull (n): sọ
liver (n): gan
=>Computers will function like the human brain with the ability to recognize feelings and respond in a feeling way.
Tạm dịch:Máy tính sẽ có chức năng giống như bộ não con người, có khả năng nhận biết cảm xúc và trả lời bằng cảm xúc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
20/07/2024We will then be able to create a machine duplicate of ourselves (4) _____we will appear to be alive long after we are dead.
as: như, khi, vì
so: vì vậy
but: nhưng
=>We will then be able to create a machine duplicate of ourselves so we will appear to be alive long after we are dead.
Tạm dịch:Sau đó, chúng ta sẽ có thể tạo ra một bản sao thiết bị của chính mình vì vậy chúng ta dường như ở trạng thái còn sống lâu hơn sau khi chúng ta chết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
20/07/2024Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit,including our (5) _____ and thoughts, to the new body.
memory (n): ký ức, kỷ niệm
action (n): hành động
health (n): sức khỏe
=>Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit, including our memories and thoughts, to the new body.
Tạm dịch:Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, sẽ tìm ra cách để dịch chuyển linh hồn của chúng ta, bao gồm cả những kỷ niệm và suy nghĩ, đến cơ thể mới của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
19/07/2024Then we can choose to live for as (6) _____ as we want. It might beexpensive.
far (adj): xa
much (adj): nhiều
soon (adj): sớm
=>Then we can choose to live for as long as we want.
Tạm dịch:Sau đó chúng ta có thể chọn sống bao lâu chúng ta muốn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
21/07/2024When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out (7)_____ to do them automatically.
when: khi nào
why: tại sao
how: thế nào/ cách thức
=>When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out how to do them automatically.
Tạm dịch:Khi có thể chuyển dịch linh hồn, họ sẽ tìm ra cách để làm chúng một cách tự động.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
19/07/2024Miniature robots will be built to travel through your blood (8) _____ andrepair damage.
creek (n): vùng, lạch
stream (n): dòng
river (n): dòng sông
Cụm từ "blood stream: dòng máu"; các từ còn lại không phù hợp
=>Miniature robots will be built to travel through your blood stream and repair damage.
Tạm dịch:Những con robot mini sẽ được tạo ra để đưa vào dòng máu khi bạn đang bị bệnh và chữa lành thương tổn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
13/07/2024When you have an upset stomach, you will (9) _____ a very small cherrytasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess.
chew (v): nhai
vomit (v): nôn
drink (v): uống
=>When you have an upset stomach, you will swallow a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess.
Tạm dịch:Khi bạn đau bụng, bạn sẽ nuốt một con robot có vị anh đào, nó sẽ di chuyển qua dạ dày của bạn để chụp video tình trạng diễn ra trong đó như thế nào.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
22/07/2024Then you can replay the video to help a doctor (10) _____ your illness, orto prove to your employer that you really, were sick.
diagnose (v): chẩn đoán (bệnh)
watch (v): xem
observe (v): quan sát
=>Then you can replay the video to help a doctor diagnose your illness, or to prove to your employer that you really, were sick.
Tạm dịch:Sau đó bạn có thể phát lại đoạn băng để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tật của mình, hoặc để chứng minh cho sếp của bạn rằng bạn thực sự bị ốm.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking (200 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar (263 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (549 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing (310 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án (438 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án (416 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (526 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án (246 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (546 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2047 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1013 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (791 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (735 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (563 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (555 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (482 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án (475 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (471 lượt thi)