Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
-
275 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
For environmental safety, we need to find ways to reduce emission of fumes and smoke of factories.
Đáp án: B
Giải thích: Emission = release (khí thải)
Dịch: Vì an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói và khói của các nhà máy.
Câu 2:
18/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Nylon is a man-made fibre, the use of which has helped more people to have cheaper and more colourful clothes to wear.
Đáp án D
natural (adj) tự nhiên
plastic (adj) nhựa
synthetic (adj) tổng hợp, nhân tạo
artificial (adj) nhân tạo, giả = man-made (adj) do con người làm ra; nhân tạo
Dịch nghĩa: Nylon là một loại sợi nhân tạo, việc sử dụng nó đã giúp nhiều người có quần áo rẻ hơn và nhiều màu sắc hơn để mặc.
Câu 3:
28/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The advances of commercial airplanes resulted in a shrinking world.
Đáp án C
decreasing: giảm đi
reduced: giảm bớt
smaller: nhỏ hơn = shrinking: thu nhỏ
compressing: ép, nén
Dịch nghĩa: Những tiến bộ của máy bay thương mại dẫn đến một thế giới thu nhỏ lại.
Câu 4:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We have to suffer from traffic congestion and pollution every day.
Đáp án: D
Giải thích: Congestion = crowd (sự đông đúc)
Dịch: Chúng ta phải chịu tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm mỗi ngày.
Câu 5:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.
Đáp án: B
Giải thích: Captivity = lock (nuôi nhốt)
Dịch: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.
Câu 6:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Those companies were closed due to some seriously financial problems.
Đáp án: C
Giải thích: Tobe closed = tobe wiped out (bị xóa sổ)
Dịch: Những công ty đã bị đóng cửa do một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.
Câu 7:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was strengthened.
Đáp án: C
Giải thích: Dawn (bình minh) = beginning (sự khởi đầu)
Dịch: Với buổi bình minh của thám hiểm không gian, khái niệm rằng điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời được củng cố.
Câu 8:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
“Don’t be such a pessimist. I am sure you’ll get over it. Cheer up!”
Đáp án: A
Giải thích: Pessimist (người bị quan) >< optimist (người lạc quan)
Dịch: Đừng là một người bi quan như vậy. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua nó. Vui lên!"
Câu 9:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
Đáp án: B
Giải thích: Look on the bright side (nhìn vào mặt sáng, lạc quan) >< be pessimistic (bi quan)
Dịch: Anh em họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Câu 10:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
What do you think about people’s life’s ………. in the future?
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Bạn nghĩ gì về tuổi thọ của con người trong tương lai?
Câu 11:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The …………. predict that things will be much worse than they are nowadays.
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Những người bi quan dự đoán rằng mọi thứ sẽ tồi tệ hơn nhiều so với hiện nay.
Câu 12:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
………… of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
Đáp án: C
Dịch: Trên đỉnh của cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả những gì họ có thể làm là giữ vững và hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.
Câu 13:
18/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The security of the earth will be threatened by terrorism, …….. terrorist groups will become more powerful and more dangerous.
Đáp án: C
Dịch: An ninh của trái đất sẽ bị đe dọa bởi khủng bố, vì các nhóm khủng bố sẽ trở nên mạnh mẽ và nguy hiểm hơn.
Câu 14:
14/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
With its long days, lack of …….. atmosphere, and wide-open spaces, ……. moon would also make an ideal place to put massive solar power plants.
Đáp án: B
Dịch: Với những ngày dài, thiếu không khí và không gian rộng, mặt trăng cũng sẽ là nơi lý tưởng để đặt các nhà máy năng lượng mặt trời khổng lồ.
Câu 15:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can’t stop smoking immediately. Just try to …….. a little.
Đáp án: B
Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ
Dịch: Bạn có thể cai thuốc lá ngay lập tức. Chỉ cần cố gắng bỏ từng chút.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking (210 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar (274 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (570 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing (317 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (503 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án (455 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án (428 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án (257 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2117 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (575 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (572 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án (489 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (482 lượt thi)