Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án
-
589 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Choose the correct answer.
Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.
effective (adj): có hiệu quả, có hiệu lực
methodical (adj): có phương pháp
formal (adj): chính quy, trang trọng
educational (adj): có tính giáo dục, thuộc giáo dục
=>Reading newspapers is an effective way to improve your vocabularies.
Tạm dịch: Đọc báo là 1 cách hiệu quả để tăng vốn từ vựng.
Chọn đáp án A
Câu 2:
22/07/2024Find out the synonym of theunderlined word from the options below:School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
depended (V-ed): phụ thuộc
required (V-ed): được yêu cầu
divided (V-ed): được phân chia
pay - paid (V-ed): được chi trả
=>compulsory = required:bắt buộc, được yêu cầu
=>School uniform is required in most of Vietnamese schools.
Tạm dịch:Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam.
Câu 3:
14/07/2024Choose the correct answer.
Mathematics, a required subject in allschools, is _____ into many branches.
prepare (v): chuẩn bị
divide (+into) (v): phân chia
add (v): thêm vào, bổ sung
Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành
=>Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.
Tạm dịch:Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.
Câu 4:
22/07/2024Choose the correct answer.
A/an _______ is an official documentstating that you have passed anexamination, completed a course, orachieved some necessary qualifications.
certificate (n): giấy chứng nhận
requirement (n): sự yêu cầu
education (n): giáo dục
test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra
=>A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Tạm dịch:Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.
Câu 5:
21/10/2024Choose the correct answer.
The college offers both _______ and professional qualifications.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. government (n): chính phủ
B. experience (n): kinh nghiệm
C. requirement (n): sự yêu cầu
D. academic (n): học thuật
Dịch nghĩa: “Trường cung cấp cả bằng cấp học thuật và chuyên môn.”
Câu 6:
19/11/2024Choose the correct answer.
In England, primary education is provided by state schools run by the governmentand by _______ fee-paying schools.
Đáp án A
independent (adj) độc lập, không phục thuộc
independently (adv) một cách độc lâppj
independence (n) sự độc lập; nền độc lập
Từ cần điềm là một tính từ bổ nghĩa cho dnah từ ‘fee-paying schools’ đứng sau nó → Chọn A.
Dịch nghĩa: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi các trường công lập do chính phủ quản lý và các trường tư thục phải đóng học phí.
Câu 7:
22/07/2024Choose the correct answer.
Concern for the environment is now at the_________of many governments'policies
aim (n): mục đích
target ( n): mục tiêu
purpose (n): ý định, mục đích
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
=>Concern for the environment is now at the core of many governments' policies.
Tạm dịch:Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.
Câu 8:
22/07/2024Choose the correct answer.
He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
Đáp án A
Ta có “qualifications” là một danh từ, cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ.
Dịch nghĩa: “Anh ấy học không giỏi ở trường và ra trường với ít bằng cấp học thuật.
A. academic (adj): học thuật
B. academy (n): học viện
C. academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)
D. academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
Câu 9:
14/07/2024Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for______.
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=>He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch:Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Câu 10:
17/12/2024Choose the correct answer.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juveniledelinquency.
Đáp án C
educate (v) giáo dục, cho ăn học
education (n) sự giáo dục, sự cho ăn học
educator (n) thầy dạy, giáo viên
educative (adj) mang tính giáo dục
Từ cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho động từ trước nó + Xét nghĩa câu → Chọn C.
Dịch nghĩa: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng gia tăng tội phạm vị thành niên.
Câu 11:
19/07/2024Choose the correct answer.
What is this?
struggle (v): đấu tranh
publish (v): xuất bản
punish (v): phạt
store (v): lưu trữ
Đáp án cần chọn là B.
Câu 12:
16/07/2024Choose the correct answer to fill in the blank.
After taking this course, she has _____ progress in studying English.
Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển
Đáp án cần chọn là C
Câu 13:
13/07/2024Choose the correct answer.
The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.
put in force (phr.v): có hiệu lực
struggle (v): vật lộn, đấu tranh
divide into (phr.v): phân chia ra
educate (v): giáo dục
=>The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.
Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.
Câu 14:
16/07/2024Choose the correct answer.
English is an important _______ that is required in several national examinations.
language (n): ngôn ngữ
method (n): phương pháp
evaluation (n): sự đánh giá
subject (n): môn học
=>English is an important subject that is required in several national examinations.
Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Câu 15:
20/12/2024Choose the correct answer.
Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or“_______ schools"
Đáp án D
college (n) cao đẳng
primary (adj) tiểu học
secondary (adj) trung học
public (adj) công lập
Dịch nghĩa: Các trường tư thục, thường được gọi là ‘trường độc lập’, ‘trường tư nhân’ hoặc ‘trường công lập’.
Câu 16:
17/07/2024Choose the correct answer.
In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provideeducation free of charge to pupils.
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
independent (adj): độc lập
primary (adj): tiểu học
=>In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Tạm dịch:Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.
Câu 17:
06/11/2024Choose the correct answer.
Education has been developed in _______ withmodern industry and the mass media.
Đáp án B
Giải thích:
A. compulsory (adj): bắt buộc
B. parallel (adj): song song => Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
C. selected (adj): được lựa chọn
D. following (adj): theo sau, tiếp theo
Dịch nghĩa: Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.
Câu 18:
20/07/2024Choose the correct answer.
People tend to work hard at this _________ of life.
distance (n): khoảng cách
stage (n): giai đoạn
space (n): không gian
level (n): trình độ
=>People tend to work hard at this stage of life.
Tạm dịch:Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.
Câu 19:
21/07/2024Choose the correct answer.
The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last nightto _______ his new policy.
publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng
publicize - publicizing (v): đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến
Cần một động từ đứng sau “to”
=>The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.
Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.
Câu 20:
04/12/2024Choose the correct answer.
There is a wide range of _______ in the education system of the USA.
Đáp án D
select (v) lựa chọn, chọn lọc
selective (adj) có tuyển chọn; dựa trên sự tuyển chọn
selected: được lựa chọn
selection (n) sự lựa chọn
Từ cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho cụm danh từ ‘a wide range of...’ đứng trước → Chọn D.
Dịch nghĩa: Hệ thống giáo dục của Mỹ có rất nhiều sự lựa chọn đa dạng.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking (278 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (473 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (483 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án (279 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (503 lượt thi)