Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
-
1010 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
04/10/2024Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. degree (n): bằng cấp
B. subject (n): môn học
C. level (n): trình độ
D. vacancy (n): chỗ trống
Dịch nghĩa: “Một môn học là một lĩnh vực kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là lĩnh vực mà bạn học ở trường, cao đẳng hoặc đại học.”
Câu 2:
04/10/2024Choose the correct answer.
A university is an - institution of higher education and research, which grants_______ degrees at all levels in a variety of subjects.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Ta có: cụm từ “academic degrees (n): bằng đại học”
Dịch nghĩa: “Một trường đại học là một - tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu, cấp bằng đại học ở mọi cấp độ trong nhiều môn học khác nhau.”
Câu 3:
17/10/2024Choose the correct answer.
Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications.
Đáp án D
degrees (n) bằng cấp
grades (n) điểm số
colleges (n) trường cao đẳng
vacancies (n) vị trí tuyển dụng
Dịch nghĩa: Hầu hết các vị trí tuyển dụng đều ở cấp cao, yêu cầu các bằng cấp phù hợp.
Câu 4:
12/07/2024Choose the correct answer.
You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.
=>You are old enough. I think it is high time you applied fora job.
Tạm dịch:Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.
Câu 5:
08/10/2024Choose the correct answer.
He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of thecompany.
Đáp án A
Ta có: cụm từ “meet the requirements: đáp ứng yêu cầu gì”
Dịch nghĩa: “Anh ấy không được nhận vào làm vì không đáp ứng được yêu cầu của công ty.”
Câu 6:
21/07/2024Choose the correct answer.
A _______ is an official document that you receive when you have completed acourse of study or training.
subject (n): môn học
certificate (n): chứng chỉ, chứng nhận
grade (n): lớp, cấp
=>A certificateis an official document that you receive when you have completed a course of study or training.
Tạm dịch:Chứng chỉ là giấy tờ tài liệu chính quy bạn nhận được khi bạn hoàn thành xong một khóa học hoặc khóa đào tạo.
Câu 7:
28/10/2024Choose the correct answer.
Which subject do you _______ at university? - I major in Math.
Đáp án A
do + subject (v) học tập hoặc theo đuổi môn học nào đó
make (v) làm, tạo ra
practice (v) thực hành, thực tiễn
demonstrate (v) trình bày, thể hiện
Dịch nghĩa: ‘Bạn học chuyên ngành gì ở trường đại học?’ – ‘Tôi chuyên ngành Toán.’
Câu 8:
25/10/2024Choose the correct answer.
She reads newspapers every day to look for the vacant _______ for which she canapply.
Đáp án C
institutions (n): cơ sở
indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ
position (n): vị trí, chức vụ
location (n): địa điểm, sự định vị
Dịch nghĩa: Cô ấy đọc báo hàng ngày để tìm kiếm các vị trí trống mà cô có thể ứng tuyển.
Câu 9:
23/07/2024Choose the correct answer.
He had been expected to cope well with examinations and _______ good results.
consider (v): cân nhắc, xem xét
last (v): kéo dài
object (v): phản đối
=>He had been expected to cope well with examinations and achievegood results.
Tạm dịch:Anh ấy đã được mong đợi là vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được kết quả tốt.
Câu 10:
21/07/2024Choose the correct answer._______ education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.
Tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học hoặc cao đẳng)
Secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
Intermediate (adj): trung cấp
=>Tertiaryeducation is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.
Tạm dịch:Giáo dục đại học hoặc cao đẳng thông thường bao gồm giáo dục hệ đại học và sau đại học cũng như hướng nghiệp dạy nghề.
Câu 11:
23/10/2024Choose the correct answer.
The University of Cambridge is a prestigious _______ of higher learning in theUK.
Đáp án D
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. tower (n): tháp
B. hall (n): hội trường
C. house (n): nhà
D. institute (n): học viện
Dịch nghĩa: “Đại học Cambridge là một học viện giáo dục đại học danh tiếng tại Vương quốc Anh.”
Câu 12:
11/10/2024Choose the correct answer.
In many countries, prospective university students apply for _______ during theirlast year of high school.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. achievement: thành tích
B. information: thông tin
C. course: khóa học
D. admission: tuyển sinh
Dịch nghĩa: “Ở nhiều quốc gia, sinh viên tương lai nộp đơn xin tuyển sinh vào năm cuối trung học.”
Câu 13:
11/10/2024Choose the correct answer.
In all cases, applicants must meet the course requirements _______ by theadmitting institution.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. written: viết
B. listed:liệt kê
C. typed: đánh máy
D. valued: có giá trị
Dịch nghĩa: “Trong mọi trường hợp, người nộp đơn phải đáp ứng các yêu cầu của khóa học liệt kê do cơ sở tuyển sinh đưa ra.”
Câu 14:
12/07/2024Choose the correct answer. Students also have the opportunity to choose
from a wide range of _______ courses in the university.optional (adj): tự chọn, tùy chọn
required (adj): bắt buộc, được yêu cầu
limited (adj): giới hạn, hạn chế
=>Students also have the opportunity to choose from a wide range of optionalcourses in the university.
Tạm dịch:Học sinh cũng có cơ hội lựa chọn rất nhiều các khóa học tự chọn ở trường đại học.
Câu 15:
04/11/2024Choose the correct answer.
The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.
Đáp án B
require (v) yêu cầu, đòi hỏi
requirement (n) nhu cầu, yêu cầu, sự đồi hỏi
Chủ ngữ ‘The making of good habits’ là một cụm danh từ số ít → Từ cần điền là động từ chia dạng số ít → Chọn B.
Dịch nghĩa: Việc hình thành các thói quen tốt đòi hỏi quyết tâm để tiếp tục huấn luyện con của bạn.
Câu 16:
17/07/2024Choose the correct answer.
He was the only _______ that was offered the job.
application (n): đơn xin/ ứng dụng
applicant (n): người nộp đơn
Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ.
Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp
=>He was the only applicantthat was offered the job.
Tạm dịch:Anh ấy là người nộp đơn duy nhất được đề nghị nhận việc.
Câu 17:
17/10/2024Choose the correct answer.
Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-timeprograms on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.
Đáp án B
inform (v) báo tin, cho biết, cung cấp
informative (adj) cung cấp thông tin hữu ích, thông tin có giá trị
informed: được thông báo, có hiểu biết
information (n) thông tin
Dịch nghĩa: Ông Pike đã cung cấp cho chúng tôi một hướng dẫn hữu ích về các chương trình toàn thời gian và bán thời gian dành cho nhiều ứng viên đến từ các trường học và cao đẳng.
Câu 18:
18/10/2024Choose the correct answer.
Parents can express a _______ for the school their child attends.
Đáp án B
prefer (v) thích hơn
preference (n) sự ưu tiên, sự ưa thích hơn
preferential (adj) được ưu đãi, được ưu tiên
preferable (adj) được thích hơn, được ưa hơn
Từ cần điền là một danh từ đứng sau mạo từ ‘a’ → Chọn B.
Dịch nghĩa: Cha mẹ có thể bày tỏ sự ưu tiên cho trường học mà con họ theo học.
Câu 19:
17/07/2024Choose the correct answer.
Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.
scientist (n): nhà khoa học
scientific (adj): thuộc về khoa học
scientifically (adv): mang tính khoa học
Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.
=>Many people have objected to the use of animals in scientificexperiments.
Tạm dịch:Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.
Câu 20:
19/07/2024Choose the correct answer.
I would like to invite you to participate in the _________ceremony.
graduation (n): sự tốt nghiệp
- Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp
=>I would like to invite you to participate in the graduationceremony.
Tạm dịch:Tôi muốn mời bạn tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.
GRAMMAR - CÂU ĐIỀU KIỆN
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (238 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (299 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1009 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ âm có đáp án (306 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án (469 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2007 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (782 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (731 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (559 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (548 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (541 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (516 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (481 lượt thi)