Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading điền từ có đáp án
-
549 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
13/07/2024strength (n): thế mạnh
strengthen (v): làm cho mạnh, củng cố, tăng cường
Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “your” nên cần 1 danh từ.
=>Your answers to these two questions will help you identify your strength.
Tạm dịch:Câu trả lời của bạn cho 2 câu hỏi này giúp bạn xác định thế mạnh của mình là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
18/07/2024location (n): địa điểm
spot (n): nơi, chốn
room (n): phòng
Cụm từ: Consider somebody for a position: xem xét, cân nhắc ai cho 1 vị trí nào đó
=>An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
Tạm dịch:Người sử dụng lao động sẽ cân nhắc thận trọng để bạn đảm nhiệm một vị trí mà bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết rõ bạn là ai, bạn có thể cống hiến những gì và bạn đã học được điều gì.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
21/07/2024Clearly not everyone is equally good (3) _____ everything.
=>Clearly not everyone is equally good at everything.
Tạm dịch:Rõ ràng là không phải ai cũng giỏi đều tất cả mọi mặt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
13/07/2024You may need to improve yourself and so (4) _____ courses in that fieldcould turn a weakness into strength.
take (v): cầm, giữ, lấy, chọn, mua, thực hiện
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
Cụm từ: take a course: tham gia một khóa học =>take courses: tham gia những khóa học
=>You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength.
Tạm dịch:Bạn cần phải hoàn thiện bản thân và việc tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể giúp biến một điểm yếu thành điểm mạnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
13/07/2024You will need to (5) _____ some time on your self-assessment.
make (v): làm, chế tạo
lose (v): mất
spend (v): dành, tiêu
Cấu trúc: spend time on something/ doing something(dành thời gian vào việc gì đó/ làm gì đó)
=>You will need to spend some time on your self-assessment.
Tạm dịch:Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá bản thân.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
22/07/2024Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (6) _____ in getting the right job.
successful (adj): thành công
successfully (adv): một cách thành công
succeed (v): thành công, kế tục
Cụm từ: lead to something = bring about something = cause something: gây ra cái gì, dẫn đến cái gì
=>Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job.
Tạm dịch:Sự trung thực của bạn và mong muốn tự hoàn thiện bản thân sẽ dẫn đến thành quả là bạn có được một công việc phù hợp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
23/07/2024Ask (7) _____ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.
your + N: tính từ sở hữu
yours: đại từ sở hữu
yourself: đại từ phản thân
=>Ask yourself if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.
Tạm dịch:Bạn hãy tự hỏi bản thân mình xem liệu bạn có tài năng đặc biệt nào và liệu bạn có cần cân nhắc đến điều kiện về thể chất khi lựa chọn công việc hay không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
13/07/2024Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (8) _____ if necessary.
field (n): lĩnh vực
opinion (n): ý kiến, quan điểm
attendance (n): sự có mặt
=>Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's opinions if necessary.
Tạm dịch:Hãy trung thực và thực tế nhất có thể, và có thể hỏi ý kiến của mọi người nếu cần thiết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
13/07/2024if you are considering a career that (9) _____ a special talent…
ask (v): hỏi, xin phép, yêu cầu ai làm gì
tell (v): nói
urge (v): thúc giục
=>If you are considering a career that requires a special talent…
Tạm dịch:Nếu bạn đang cân nhắc một công việc đòi hỏi một tài năng đặc biệt...
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
23/07/2024…discuss your aptitudes with (10) _____ expert in that area and discoverhow they fit the needs of the occupation.
=>chọn mạo từ “an”
=>… discuss your aptitudes with an expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.
Tạm dịch:... hãy thảo luận về năng khiếu của bạn với một chuyên gia ở lĩnh vực đó và khám phá xem nó phù hợp với nhu cầu của nghề nghiệp bạn chọn như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (732 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án (318 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án (321 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (548 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2007 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1010 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (782 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (560 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (541 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (516 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (481 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (478 lượt thi)