Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án
-
732 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Choose the correct answer.
I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
=>I try to avoid going shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
Tạm dịch: Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7 vì các cửa hàng thường rất đông.
Câu 2:
17/07/2024Choose the correct answer.
_____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry
Economics is the study of how a society organizes its money, trade and industry.
Tạm dịch: Kinh tế học là nghiên cứu cách thức mà xã hội vận hành tiền tệ, giao thương và sản xuất công nghiệp
Câu 3:
23/07/2024Choose the correct answer.
It’s important to find _______ the information about the job or company before the interview.
It’s important to find out the information about the job or company before the interview.
Tạm dịch: Tìm hiểu thông tin về công việc và công ty trước khi đến phỏng vấn là điều rất quan trọng
Câu 4:
22/07/2024Choose the correct answer.
_____ an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
B. aspect (n): khía cạnh
C. accountant (n): kế toán viên
D. certificate (n): chứng nhận, chứng chỉ
Certificateis an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận là 1 tài liệu chính thức công nhận bạn đã hoàn thành 1 khóa học hoặc đã đỗ 1 kì thi.
Câu 5:
15/07/2024Choose the correct answer.
It is _______ to fail a job interview, but try again.
disappointing (adj): thất vọng
disappointedly (adv): một cách thất vọng
disappointment (n): sự thất vọng
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ
=>It is disappointing to fail a job interview, but try again.
Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Câu 6:
24/10/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
To prepare for your job interview, you should jot down your qualifications and experience as well as some important information about yourself
Đáp án D
Ta có: “jot down: ghi chú, viết ra”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. draw: vẽ
B. place: đặt, địa điểm
C. put down: đặt xuống
D. write down: viết xuống
Dịch nghĩa: “Để chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, bạn nên ghi lại trình độ và kinh nghiệm cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân.”
Câu 7:
16/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is sayingor asking you.
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm, thích thú
pay all attention to: chú ý tới
express interest to: thể hiện sự thích thú, hứng thú với
=>concentrate on = pay all attention to
=>When being interviewed, you should pay all attention to what the interviewer is saying or asking you.
Tạm dịch:Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý đến những gì người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Câu 8:
08/11/2024Choose the correct answer.
To my _______, I was not offered the job.
Đáp án D
happiness (n) sự hạnh phúc, sự vui vẻ
dream (n) giấc mơ, ước mơ
joy (n) sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng
disappointment (n) sự chán ngán, sự thất vọng
Dịch nghĩa: Với sự thất vọng của tôi, tôi đã không được mời làm việc.
Câu 9:
12/07/2024Choose the correct answer.
Being well-dress and punctual can help you create a good _______ on your interviewer.
pressure (n): áp lực
employment (n): việc làm
effectiveness (n): sự có hiệu lực, hiệu quả
Cụm từ: "make/ create a good impression": tạo ấn tượng tốt
=>Being well-dress and punctual can help you create a good impression on your interviewer.
Tạm dịch:Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Câu 10:
12/07/2024Choose the correct answer.
_______ speaking, I do not really like mypresent job.
Honesty (n): tính trung thực; tính chân thật
Honestly (adv): một cách trung thực, ngay thẳng, thành thật
Dishonest (adj): không trung thực
Cụm từ: Honestly speaking = Tobe honest: thành thật mà nói
=>Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch:Thành thật mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Câu 11:
17/09/2024Choose the correct answer.
_______ is increasing, which results from economic crisis.
Đáp án B
A. Employment (n): công việc
B. Unemployment (n): tình trạng thất nghiệp
C. Employ (v): thuê mướn
D. Unemployed (adj): bị thất nghiệp
Chỗ cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần 1 danh từ, xét về nghĩa thì chỉ "unemployment" là phù hợp => Chọn B
Dịch nghĩa: Tình trạng thất nghiệp đang gia tăng, đó là hệ quả của cuộc khủng hoảng kinh tế.
Câu 12:
13/07/2024Choose the correct answer.
He was offered the job thanks to his _______ performance during his job interview.
impression (n): sự ấn tượng
impressive (adj): ấn tượng
impressively (adv): một cách ấn tượng, nguy nga, gợi cảm
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “perfomance”
=>He was offered the job thanks to his impressive performance during his job interview.
Tạm dịch:Anh ấy được yêu cầu nhận việc là nhờ vào sự thể hiện ấn tượng trong suốt buổi phỏng vấn xin việc.
Câu 13:
10/10/2024Choose the correct answer.
His work involves helping students to find temporary _______ during their summer vacation.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. decision (n): quyết định
B. employment (n): công việc
C. choice (n): lựa chọn
D. selection (n): lựa chọn
Dịch nghĩa: “Công việc của anh ấy bao gồm việc giúp học sinh tìm công việc tạm thời trong kỳ nghỉ hè của họ.”
Câu 14:
21/07/2024Choose the correct answer.
The interviewer gave his consent to John's _______ for work and promised to give him a job.
keenly (adv): một cách nhiệt tình, hăng hái
keener (n): người say mê
keenness (n): sự ham mê, sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình
Vị trí cần điền đứng sau sở hữu cách “John’s” nên cần 1 danh từ
Xét về nghĩa thì từ "keener" không phù hợp
=>The interviewer gave his consent to John's keenness for work and promised to give him a job.
Tạm dịch:Người phỏng vấn thấy hài lòng với sự say mê công việc của John và hứa sẽ giao cho anh ấy 1 công việc.
Câu 15:
15/07/2024Choose the correct answer.
If you are _______ for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you are suitable for it.
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
recommend (v): giới thiệu, đề cử
=>If you are interviewed for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you suitable for it.
Tạm dịch:Nếu bạn được phỏng vấn cho 1 công việc cụ thể thì sẽ có người sẽ hỏi bạn những câu hỏi về thông tin cá nhân để biết xem bạn có phù hợp với vị trí đó hay không.
Câu 16:
13/07/2024Choose the correct answer.
Từ nào trong tiếng Anh có nghĩa là "“Khuyết điểm” ?
B. workforce (n): lực lượng lao động
C. prediction (n): sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri
D. wholesale (n): sự bán buôn, sự bán sỉ
=>đáp án A
Câu 17:
12/07/2024Choose the correct answer.
You need to ______ efforts to impress the interviewers.
You need to make efforts to impress the job interviewers.
Dịch: Bạn cần phải nỗ lực để gây ấn tượng với người phỏng vấn.
Câu 18:
16/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below Before the interview, you have to send a letter of application and your resume to the company.
recommendation (n): sự giới thiệu, sự tiến cử
reference (n): sự tham khảo
curriculum vitae (n): sơ yếu lý lịch
photograph (n): bức ảnh
=>résumé = curriculum vitae
=>Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.
Tạm dịch:Trước khi đi phỏng vấn, bạn phải gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch cho công ty.
Câu 19:
18/10/2024Choose the correct answer.
Not all teenagers are well _______ for their future job when they are at highschool.
Đáp án D
interested: thích thú, hứng thú với cái gì
satisfied: hài lòng, thỏa mãn
concerned: lo lắng
prepared: chuẩn bị
Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều chuẩn bị tốt cho công việc tương lai khi họ đang học trung học.
Câu 20:
12/10/2024Choose the correct answer.
She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _______ of areceptionist or tourist guide.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Ta có: cụm từ “apply for a position: nộp hồ sơ ứng tuyển cho vị trí nào đó”
Dịch nghĩa: “Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi du lịch nên cô ấy muốn ứng tuyển vào vị trí lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.”
Câu 21:
16/07/2024Choose the correct answer.
I am so _______ that I cannot say anything, but keep silent.
nervous (adj): lo lắng, bồn chồn
nervously (adv): một cách lo lắng, bồn chồn
nervousness (n): tính nóng nảy, sự bực dọc, sự bồn chồn
Cấu trúc: S + tobe + so + adj +that + S + V: ... quá ….đến nỗi mà ...
=>I am so nervous that I cannot say anything, but keep silent.
Tạm dịch:Tôi quá lo lắng đến nỗi mà tôi không thể nói bất kỳ điều gì ngoài việc giữ im lặng.
Câu 22:
20/07/2024Choose the correct answer.
Experience and _______ are two mostimportant factors that help you get a good job.
qualification (n): văn bằng, bằng cấp
attention (n): sự chú ý
impression (n): sự ấn tượng
=>Experience and qualifications are two most important factors that help you get a good job.
Tạm dịch:Kinh nghiệm và bằng cấp là 2 nhân tố quan trọng nhất giúp bạn có được công việc tốt.
Câu 23:
21/07/2024Choose the correct answer.
A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.
recommender (n): người giới thiệu, người tiến cử
recommendation (n): sự giới thiệu; sự tiến cử
Chỗ trống cần điền đứng sau giới từ “of” nên cần 1 danh từ
Cụm từ "letter of recommendation": thư giới thiệu
=>A letter of recommendation is sometimes really necessary for you in a job interview.
Tạm dịch:Đôi khi một lá thứ giới thiệu sẽ thực sự cần cho bạn trong cuộc phỏng vấn xin việc.
Câu 24:
16/07/2024Choose the correct answer.
Many children are under such a high _______ of learning that they do not feelhappy at school.
interview (n): cuộc phỏng vấn
pressure (n): áp lực
concentration (n): sự tập trung
Cụm từ "under the pressure": chịu áp lực
=>Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.
Tạm dịch:Nhiều trẻ em phải chịu áp lực cao đến nỗi chúng không còn cảm thấy vui vẻ khi đến trường nữa.
Câu 25:
05/09/2024Choose the correct answer.
She often reads newspapers and look through the Situations _______ columnsevery day, but up to now she has not found any job yet.
Đáp án C
article (n) bài báo
space (n) không gian, khoảng trống
vacant (adj) còn trống → situations vacant (n) mục tin tuyển dụng
spot (n) vị trí, điểm, chấm tròn
Dịch nghĩa: Cô ấy thường xuyên đọc các tờ báo và lướt qua các cột ‘Vị trí tuyển dụng’ hàng ngày, nhưng cho đến nay cô ấy vẫn chưa tìm được công việc nào.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (731 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án (318 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án (321 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (548 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2007 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1010 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (782 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (559 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (541 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (516 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (481 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (478 lượt thi)