Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 1 có đáp án

  • 821 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Choose the best answer to each of the following questions

Từ “văn hóa” trong tiếng Anh là từ gì?

Xem đáp án

culture (n): văn hóa

equivalence (n): sự tương đương

determination (n): sự xác định, sự quyết tâm

feature (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng


Câu 2:

19/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

The defendant complained ______ intimidation during the investigation.

Xem đáp án

Cấu trúc: complain (to sb) at/ about sth (v): phàn nàn (với ai) về việc gì, điều gì

=>The defendant complained about intimidation during the investigation.

Tạm dịch: Bị đơn phàn nàn về sự đe dọa trong suốt cuộc điều tra.


Câu 3:

16/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.

Xem đáp án

Đáp án D

send (v): gửi 

direct (v): chỉ đạo, hướng dẫn

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết

conduct (v): thực hiện

Ta có: cụm từ “conduct a survey: tiến hành một cuộc khảo sát”

Dịch nghĩa: “Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát về quan điểm của những người trẻ tuổi về hôn nhân theo hợp đồng.”


Câu 4:

21/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

London is home to people of many _______ cultures.

Xem đáp án

diverse (adj): đa dạng, khác nhau  

diversity (n): tính đa dạng

diversify (v): đa dạng hóa 

diversification (n): sự đa dạng hóa

Cần điền tính từ bổ nghĩa đứng trước danh từ “cultures” 

=>London is home to people of many diverse cultures.

Tạm dịch: London là ngôi nhà chung của nhiều người từ nhiều nền văn hóa khác nhau.


Câu 5:

23/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

They got married without their parents’______.

Xem đáp án

blessing (n): lời chúc phúc  

swear (n): lời thề

vow (n): lời nguyền  

prayer (n): lời cầu nguyện

=>They got married without their parents’ blessing.

Tạm dịch: Họ đã kết hôn mà không nhận được lời chúc phúc từ bố mẹ mình.


Câu 6:

21/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

In a contractual marriage, love is supposed to _________ marriage.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Precede: xảy ra trước, đứng trước

B. Hate: ghét

C. Follow: theo sau

D. Foresee: dự đoán

Dịch nghĩa: “Trong một cuộc hôn nhân hợp đồng, tình yêu được cho là xảy ra trước hôn nhân.”


Câu 7:

07/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Reading the story of the ______ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.

Xem đáp án

Đáp án B

groom (n) chú rể

bride (n) cô dâu 

celibate (n) người sống độc thân, người không lập gia đình

groomsman (n) phù rể

Dịch nghĩa: Việc đọc câu chuyện về cô dâu bị xé váy trong thang máy làm tôi nhớ đến đám cưới của bạn tôi.


Câu 8:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Thanks to his parents’ _________, he tried his best to win in a math competition at a university.

Xem đáp án

disapproval (n): sự không tán thành, sự không phê duyệt  

disagreement (n): sự không đồng tình

approval (n): sự tán thành, sự phê duyệt  

rejection (n): sự từ chối, sự khước từ

=>Thanks to his parents’ approval, he tried his best to win in a math competition at a university.

Tạm dịch:  Nhờ có sự tán thành của bố mẹ, cậu ấy đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi toán ở trường đại học.


Câu 9:

03/12/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Many Americans pay much attention to physical ______when choosing a wife or a husband.

Xem đáp án

Đáp án D

attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn (hành động, cảm giác)

spirit (n) tinh thần, tâm hồn

interest (n) sở thích, thú vui

attractiveness (n) sự hấp dẫn, sự thu hút (ngoại hình, thể chất) → physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình/thể chất

Dịch nghĩa: Nhiều người Mỹ rất chú trọng đến ngoại hình khi chọn vợ hoặc chồng.


Câu 10:

19/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.

Xem đáp án

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V…..

confide in somebody (v): giãi bày tâm sự với ai

interest in (v): làm cho quan tâm

=>A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.

Tạm dịch: Phần lớn những người đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi giãi bày tâm sự với vợ mình.


Bắt đầu thi ngay