Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 1 có đáp án
-
793 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose the best answer to each of the following questions
Từ “văn hóa” trong tiếng Anh là từ gì?
culture (n): văn hóa
equivalence (n): sự tương đương
determination (n): sự xác định, sự quyết tâm
feature (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng
Câu 2:
19/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
The defendant complained ______ intimidation during the investigation.
Cấu trúc: complain (to sb) at/ about sth (v): phàn nàn (với ai) về việc gì, điều gì
=>The defendant complained about intimidation during the investigation.
Tạm dịch: Bị đơn phàn nàn về sự đe dọa trong suốt cuộc điều tra.
Câu 3:
16/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.
Đáp án D
send (v): gửi
direct (v): chỉ đạo, hướng dẫn
manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết
conduct (v): thực hiện
Ta có: cụm từ “conduct a survey: tiến hành một cuộc khảo sát”
Dịch nghĩa: “Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát về quan điểm của những người trẻ tuổi về hôn nhân theo hợp đồng.”
Câu 4:
21/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
London is home to people of many _______ cultures.
diverse (adj): đa dạng, khác nhau
diversity (n): tính đa dạng
diversify (v): đa dạng hóa
diversification (n): sự đa dạng hóa
Cần điền tính từ bổ nghĩa đứng trước danh từ “cultures”
=>London is home to people of many diverse cultures.
Tạm dịch: London là ngôi nhà chung của nhiều người từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
Câu 5:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
They got married without their parents’______.
blessing (n): lời chúc phúc
swear (n): lời thề
vow (n): lời nguyền
prayer (n): lời cầu nguyện
=>They got married without their parents’ blessing.
Tạm dịch: Họ đã kết hôn mà không nhận được lời chúc phúc từ bố mẹ mình.
Câu 6:
21/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
In a contractual marriage, love is supposed to _________ marriage.
Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Precede: xảy ra trước, đứng trước
B. Hate: ghét
C. Follow: theo sau
D. Foresee: dự đoán
Dịch nghĩa: “Trong một cuộc hôn nhân hợp đồng, tình yêu được cho là xảy ra trước hôn nhân.”
Câu 7:
07/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
Reading the story of the ______ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.
Đáp án B
groom (n) chú rể
bride (n) cô dâu
celibate (n) người sống độc thân, người không lập gia đình
groomsman (n) phù rể
Dịch nghĩa: Việc đọc câu chuyện về cô dâu bị xé váy trong thang máy làm tôi nhớ đến đám cưới của bạn tôi.
Câu 8:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Thanks to his parents’ _________, he tried his best to win in a math competition at a university.
disapproval (n): sự không tán thành, sự không phê duyệt
disagreement (n): sự không đồng tình
approval (n): sự tán thành, sự phê duyệt
rejection (n): sự từ chối, sự khước từ
=>Thanks to his parents’ approval, he tried his best to win in a math competition at a university.
Tạm dịch: Nhờ có sự tán thành của bố mẹ, cậu ấy đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi toán ở trường đại học.
Câu 9:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Many Americans pay much attention to physical ______when choosing a wife or a husband.
attraction (n): sức hút, sự hấp dẫn
spirit (n): tinh thần
interest (n): sự quan tâm, sự thích thú
attractiveness (n): sự lôi cuốn, sự quyến rũ
=>Many Americans pay much attention to physical attractiveness when choosing a wife or a husband.
Tạm dịch: Nhiều nguời Mỹ để ý nhiều tới sự lôi cuốn về vẻ ngoài khi chọn vợ hoặc chồng.
Câu 10:
19/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V…..
confide in somebody (v): giãi bày tâm sự với ai
interest in (v): làm cho quan tâm
=>A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Tạm dịch: Phần lớn những người đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi giãi bày tâm sự với vợ mình.
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 2 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (332 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (430 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing (259 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (792 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2048 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (556 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (543 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (528 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (487 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)