Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án
-
247 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Write a paragraph about 200 words about your imaginary world in the future.
Here is a sample essay. Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
People have been thinking of all kinds of futures, and I have no (except)
=>People have been thinking of all kinds of futures, and I have no exception.
exception (n): sự loại bỏ, loại ra, ngoại lệ
tạm dịch: Mọi người đều suy nghĩ về những điều xảy ra trong tương lai và tôi cũng không ngoại lệ
Câu 2:
19/07/2024Write a paragraph about 200 words about your imaginary world in the future.
Here is sample essay. Complete the sentence with the correct form of the words inthe brackets.
When it comes to the future, I often think that is as (convenience) world.
When it comes to the future, I often think that is a convenient world.
Tạm dịch: Khi nói đến tương lai, tôi thường nghĩ đó là 1 thế giới tiện ích.
Câu 3:
12/07/2024Write a paragraph about 200 words about your imaginary world in the future.
Here is sample essay. Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
Many things will be (invent) and (use) for convenience.
=>Many things will be invented and used for convenience.
Tạm dịch: Rất nhiều thứ được phát minh ra và được sự dụng 1 cách thuận tiện
Câu 4:
22/07/2024Write a paragraph about 200 words about your imaginary world in the future.
Here is sample essay. Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
The means of transportation (greatly / change)
The means of transportation will be greatly changed.
Tạm dịch: Các phương tiện giao thông sẽ thay đổi rất nhiều
Câu 5:
20/07/2024Fill in the blank with ONE suitable word.
For instance, people will drive the small vehicles which have wings with them (although / because / so despite) they could fly high.
For instance, people will drive the small vehicles which have wings with them so they could fly high.
Tạm dịch: Ví dụ, mọi người sẽ sử sụng những thiết bị nhỏ có cánh để mà có thể bay lên cao.
Câu 6:
17/07/2024Fill in the blank with ONE suitable word.
And what kind of energy will people use in the future? I think the most possible energy for using in the future is solar
And what kind of energy will people use in the future? I think the most possible energy for using in the future is solar energy.
Tạm dịch: Và con người sẽ sử dụng loại năng lượng nào? Tôi nghĩ có khả năng nhất là năng lượng mặt trời.
Câu 7:
19/07/2024Choose the best answer.
Because the energy we use now will be run ______ in the future such as gas, gasoline, and coal.
Tạm dịch: Bởi vì năng lượng chúng ta đang sử dụng hiện tại sẽ cạn kiệt trong tương lai như là khí ga, xăng, và than.
Câu 8:
22/07/2024Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
Besides, solar energy would not cause any (pollute)
=>Besides, solar energy would not cause any pollution.
Tạm dịch: Bên cạnh đó năng lượng mặt trời còn không gây ô nhiễm môi trường
Câu 9:
16/07/2024Choose the best answer. Nowadays, people have been thinking how great the future will be, but it’s more important to think what we can do now. As the saying goes well, “Acts _____ louder than words.”
=>Nowadays, people have been thinking how great the future will be, but it’s more important to think what we can do now. As the saying goes well, “Acts speak louder than words.”
Tạm dịch: Ngày nay, con người có suy nghĩ rằng tương lai hẳn sẽ rất tốt đẹp, nhưng điều quan trọng hơn là chúng ta cỏ thể làm gì từ hôm nay. Vì có câu nói rằng “Nói dễ hơn làm - hành động có ý nghĩa hơn lời nói”
Câu 10:
12/07/2024Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
Remember not (keep on) imagining.
Remember not to keep on imagining.
Tạm dịch: Hãy nhớ đừng chỉ giữ nó trong trí tưởng tượng.
Câu 11:
14/07/2024Complete the sentence with the correct form of the words in the brackets.
Otherwise, all your (imagine) will turn out to be illusion and remains nothing.
Otherwise, all your imagination will turn out to be illusion and remains nothing.
imagination (n) sự tưởng tượng
Tạm dịch: trái lại tất cả những sự tưởng tường của bạn sẽ trở thành huyễn hoặc và chẳng giữ lại được thứ gì trên trái đất này
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking (201 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar (264 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing (311 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (487 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án (438 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án (416 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (527 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án (246 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2048 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (792 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (556 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (482 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án (476 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (472 lượt thi)