Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
-
2050 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Mary ______(walk) to work every day.
Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) =>thì hiện tại đơn
Công thức: S + V(s/es)
=>Mary walks to work every day.
Tạm dịch: Mary đi bộ đi làm mỗi ngày.
Câu 2:
18/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My younger brother ________(study) English every night.
Dấu hiệu nhận biết:every night (mỗi tối)=>Thì hiện tại đơn
Công thức: S + V(s/es)
=>My younger brother studies English every night.
Tạm dịch: Em trai tôi học tiếng Anh mỗi đêm.
Câu 3:
16/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I_______(not use) this car regularly.
Dấu hiệu nhận biết: regularly (thường xuyên) =>thì hiện tại đơn
Công thức: S + do/ does + not + V
=>I do not use (don’t use) this car regularly.
Tạm dịch:Tôi không thường xuyên sử dụng cái xe ô tô này.
Câu 4:
12/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We________(be/ often) at home on summer holiday.
Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường
Công thức: S + am/ is/ are + trạng từ tần suất
=>We are often at home on summer holiday.
Tạm dịch: Chúng tôi thường ở nhà vào kỳ nghỉ hè.
Câu 5:
12/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
They usually ______(not watch) TV
Dấu hiệu nhận biết:usually (thường xuyên) =>thì hiện tại đơn
Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường
Công thức: S + do/ does + not + V
=>They usually do not watch (don’t watch) TV
Tạm dịch: Họ không thường xuyên xem TV.
Câu 6:
12/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I_______(never/watch) TV in the evening
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ “never” (không bao giờ)=>Thì hiện tại đơn
Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường
Công thức: S + Adv + V
=>I never watch TV in the evening.
Tạm dịch:Tôi không bao giờ xem phim vào buổi tối.
Câu 7:
21/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Jane________(not drink) tea very often.
Đáp án: Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) =>Thì hiện tại đơn
Công thức: S + does/do + not + V
=>Jane does not drink tea very often.
Tạm dịch:Jane không uống trà thường xuyên.
Câu 8:
12/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Linda_______(be) a pretty girl
Dùng thì hiện tại đơn thể hiện lời nhận xét ở hiện tại.
Công thức: S + is/am/are
=>Linda is a pretty girl.
Tạm dịch: Linda là một cô gái xinh đẹp.
Câu 9:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I________(not/be) an engineer.
Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật ( nghề nghiệp)
Công thức: S + is/am/are
=>I am not an engineer.
Tạm dịch: Tôi không phải là một kỹ sư.
Câu 10:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The earth________(go)round the sun.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên
Công thức: S + V(s/es)
=>The Earth goes round the Sun.
Tạm dịch:Trái đất quay xung quanh mặt trời.
Câu 11:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Rice________(not/grow) in cold climates.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên
Công thức: S + does/ do (not) + V (nguyên thể)
=>Rice does not grow in cold climates.
Tạm dịch: Cây lúa không sinh trưởng ở khu vực có khí hậu lạnh.
Câu 12:
13/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
What _________(this word/mean)?
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thắc mắc/câu hỏi ở hiện tại.
Công thức: Does/Do + S + V?
=>What does this word mean ?
Tạm dịch: Từ này có nghĩa là gì ?
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 3 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 7 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 8 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 9 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 10 có đáp án
-
35 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (332 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (430 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing (259 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (793 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2049 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (557 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (544 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (528 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (487 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)