Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 8 có đáp án
-
2049 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Lisa_______(not/ graduate) by this September.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by this September” (trước tháng 9 này)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
Công thức: S + will (not) + have + Ved/V3
=>Lisa will not have graduated by this September.
Tạm dịch: Trước tháng 9 này thì Lisa vẫn chưa tốt nghiệp.
Câu 2:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences you (arrive) by 8 a.m tomorrow?
You________(arrive) by 8 a.m tomorrow?
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “by 8 a.m tomorrow”(trước lúc 8 giờ sáng mai)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
=>Will you have arrived by 8a.m tomorrow?
Tạm dịch:Trước lúc 8h sáng mai, bạn sẽ đến rồi chứ?
Câu 3:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I’ll be back by 6 p.m. They_________(finish) by then.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “by 6 p.m”(trước lúc 6 giờ chiều)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>I’ll be back by 6 p.m. They will have finished by then.
Tạm dịch: Tôi sẽ quay trở lại trước 6 giờ chiều. Họ sẽ hoàn thành xong trước lúc đó thôi.
Câu 4:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By this time tomorrow the film (start)_________
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by this time tomorrow” (vào tầm này ngày mai)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>By this time tomorrow the film will have started.
Tạm dịch: Vào tầm này ngày mai thì bộ phim đã bắt đầu rồi.
Câu 5:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By the time winter comes, we_______(collect) the crops
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by the time” (khi đó/ vào lúc đó/ thời điểm đó)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>By the time winter comes, we will have collected the crops.
Tạm dịch:Khi mùa đông đến, chúng tôi đã thu hoạch xong hoa màu rồi.
Câu 6:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The boss_______(leave) by the time the guests come in.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by the time” (khi đó/ vào lúc đó/ thời điểm đó)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>The boss will have left by the time the guests come in.
Tạm dịch: Ông chủ đã rời đi khi những vị khách đến.
Câu 7:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Melissa and Mike will be exhausted. They________(not sleep) for 24 hours.
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>Melissa and Mike will be exhausted. They will not have slept for 24 hours.
Tạm dịch:Melissa and Mike sẽ bị kiệt sức mất. Họ đã không ngủ 24 giờ đồng hồ rồi.
Câu 8:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By the time they arrive, we________(make) the coffee.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by the time” (khi đó/ vào lúc đó/ thời điểm đó)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>By the time they arrive, we will have made the coffee.
Tạm dịch:Khi họ đến thì chúng tôi đã làm xong cà phê rồi.
Câu 9:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By the time you read the paper, I________(smoke) two cigarettes.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by the time” (khi đó/ vào lúc đó/ thời điểm đó)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>By the time you read the paper, I will have smoked two cigarettes.
Tạm dịch:Khi bạn đọc xong tờ báo thì tôi đã hút được 2 điếu thuốc rồi.
Câu 10:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
You________(receive) the bill by the time the item arrives.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “by the time” (khi đó/ vào lúc đó/ thời điểm đó)
Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
Công thức: S + will + have + Ved/V3
=>You will have received the bill by the time the item arrives.
Tạm dịch:Vào lúc mặt hàng giao đến bạn đã nhận được hóa đơn.
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 3 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 7 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 9 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 10 có đáp án
-
35 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (332 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (430 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing (259 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (793 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2048 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (557 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (544 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (528 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (487 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)