Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án

  • 2010 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It ________(snow) tomorrow.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

It will snow tomorrow.

Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.


Câu 2:

22/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father (call)_______you in 5 minutes.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)

Công thức: S + will + V

My father will call you in 5 minutes.

Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.


Câu 3:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (do)_______it for you next week.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)

Công thức: S + will + V

I will do it for you next week.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.


Câu 4:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We ________(not/ get) there until after dark.

Xem đáp án

Đáp án:Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói =>tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=>We will not get there until after dark.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.


Câu 5:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you ______(tell) the truth.

Xem đáp án

Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai =>Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V

=>He believes you will tellthe truth.

Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.


Câu 6:

22/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I (return) ________to school on time.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:“promise” (hứa)

Câu diễn tả lời hứa hẹn =>thì tương lai đơn

Công thức: S + promise (that) S + will + V

=>I promise I will return to school on time.

Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.


Câu 7:

21/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store, I think I________(buy) a turkey.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:“I think” (tôi nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh =>thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

=>I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.

Tạm dịch:Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.


Câu 8:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he_________(remember) to buy wine.

Xem đáp án

Đáp án:Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai =>Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope (that) S + will + V

=>I hope he will remember to buy wine.

Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.


Câu 9:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you________(like) our new house.

Xem đáp án

Câu diễn tả dự đoán.

Công thức: S + be + sure (that) S + will + V

=>I am sure that you will like our new house.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.


Câu 10:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management__________(not be) responsible for articles left on the seats.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói =>thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=>The management will not be responsible for articles left on the seats.

Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương