Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 9 có đáp án
-
2008 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
She_______(come) to her grandfather's house in the countryside next week.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>She is going to come to her grandfather's house in the countryside next week.
Tạm dịch:Tuần sau cô ấy dự định tới nhà bà ngoại ở quê.
Câu 2:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We_________(travel) to England this weekend.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động đã được dự trù trước cho tương lai.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>We are going to travel to England this weekend.
Tạm dịch:Chúng tôi dự định đi du lịch Anh quốc vào tuần này.
Câu 3:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I_______(have) my hair cut tomorrow because it's too long.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I am going to have my hair cut tomorrow because it's too long.
Tạm dịch:Tôi dự định cắt tóc vào ngày mai vì nó dài quá rồi.
Câu 4:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He_____(buy) a new house next month because he has had enough money.
Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “next month” (tháng tới)
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>He is going to buy a new house next month because he has had enough money.
Tạm dịch:Tháng tới anh ấy dự định mua một ngôi nhà mới bởi vì anh đã có đủ tiền.
Câu 5:
19/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Our grandparents_______(visit) our house tomorrow. They have just informed us.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>Our grandparents are going to visit our house tomorrow. They have just informed us.
Tạm dịch:Ông bà sẽ thăm nhà chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa mới thông báo cho chúng tôi biết.
Câu 6:
23/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My father_____(play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>My father is going to play tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
Tạm dịch:Bố tôi định chơi tennis trong 15 phút nữa bởi vì ông ấy vừa mặc xong quần áo thể thao.
Câu 7:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My mother_________(hang out) in 10 minutes because she is making up her face.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>My mother is going to hang out in 10 minutes because she is making up her face.
Tạm dịch:Mẹ tôi chuẩn bị đi ra ngoài trong 10 phút nữa bởi vì bà ấy đang trang điểm.
Câu 8:
23/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
They_________(sell) their old house because they has just bought a new one.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>They are going to sell their old house because they has just bought a new one.
Tạm dịch:Họ dự định bán ngôi nhà cũ bởi vì họ vừa mua được một ngôi nhà mới.
Câu 9:
21/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Look at these clouds. It________(rain).
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>Look at these clouds. It is going to rain.
Tạm dịch:Nhìn những đám mây kia xem. Trời sắp mưa rồi
Câu 10:
23/07/2024Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
She looks very tired. She_________(be) sick.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, người nói có căn cứ và cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>She looks very tired. She is going to be sick.
Tạm dịch:Cô ấy trông rất mệt. Cô ấy sẽ bị ốm mất thôi.
GRAMMAR - TỔNG HỢP CÁC THÌ
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 3 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 7 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 8 có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 10 có đáp án
-
35 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (326 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (424 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading (252 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing (256 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (782 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2007 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án (329 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1010 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (732 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (560 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (549 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (543 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (536 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (516 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (482 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (479 lượt thi)