Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án

  • 2053 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He________(see) her before.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He had seen her before.

Tạm dịch: Trước đây anh ấy đã từng gặp cô ấy rồi.


Câu 2:

22/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After it (be)______clody for days, it finally (begin)______to rain.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2

After it had been cloudy for days, it finally began to rain.

Tạm dịch:Sau nhiều hôm mây mù y, cuối cùng trời cũng bắt đầu đổ mưa.


Câu 3:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(They/speak)________ to her before?

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: Had + S + Ved/V3 ?

Had they spoken to her before?

Tạm dịch:Trước đó, họ đã từng nói chuyện với cô ấy chưa?


Câu 4:

21/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We_______(drink) all our water before we_________(realize) there wasn’t any left.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2

We had drunk all our water before we realized there wasn't any left.

Tạm dịch:Chúng tôi đã uống hết tất cả nước mình có trước khi chúng tôi nhận ra không còn gì để uống.


Câu 5:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

By the time he (arrive)_________at the pub, they (run)________out of beer.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3

By the time he arrived at the pub, they had run out of beer.

Tạm dịch:Trước khi anh ấy đến quán rượu, họ đã hết rượu rồi.


Câu 6:

20/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He no longer ran his shop. He (sell)_______it.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Run something: điều hành sth

Công thức: S + had + Ved/V3

He no longer ran his shop. He had sold it.

Tạm dịch:Anh ấy không còn điều hành cửa hàng của anh ấy nữa. Anh ấy đã bán nó rồi.


Câu 7:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He was nervous because he__________(not/ work) before.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He was nervous because he had not/hadn’t worked before.

Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng bởi vì anh ta chưa từng làm việc trước đó.


Câu 8:

23/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The place was very quiet. Everybody (go) ________to bed.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

The place was very quiet. Everybody had gone to bed.

Tạm dịch: Nơi này rất yên tĩnh. Mọi người đã đi ngủ rồi.


Câu 9:

23/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I arrived, everything__________(change) a lot.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

When I arrived, everything had changed a lot.

Tạm dịch:Khi tôi đến, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.


Câu 10:

19/07/2024

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sarah thought she_________(be) to that zoo before.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

Sarah thought she had been to that zoo before.

Tạm dịch:Sarah nghĩ rằng cô ấy đã đến vườn thú trước đó


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương