Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề)
8 Đề thi Học kì Toán lớp 7 có ma trận giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề)
Ma trận đề:
Chủ đề |
Cấp độ |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Thống kê |
Tìm dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. |
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. |
|
|
|
||||
|
2 câu |
|
2 câu |
|
|
|
|
4 câu |
|
|
1 điểm |
|
1 điểm |
|
|
|
|
2 điểm |
|
Biểu thức đại số |
Tìm bậc của đơn thức, hai đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức. |
Cộng trừ hai đa thức một biến. |
Tìm nghiệm của đa thức một biến. |
Tính giá trị của biểu thức |
|
||||
2 câu |
|
|
1 câu |
|
3 câu |
|
1 câu |
7 câu |
|
1 điểm |
|
|
1 điểm |
|
1,5 điểm |
|
0,5 điểm |
4 điểm |
|
Tam giác, định lý Pytago |
Nhận biết các dạng đặc biệt của tam giác |
|
Áp dụng tính chất các cạnh của tam giác để tính độ dài các cạnh của tam giác |
|
|
||||
1 câu |
|
|
|
|
1 câu |
|
|
2 câu |
|
0,5 điểm |
|
|
|
|
0,5 điểm |
|
|
1 điểm |
|
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác |
- Biết được định lý tổng ba góc trong một tam giác. Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác. |
Giải thích được hai tam giác bằng nhau |
Từ hai tam giác bằng nhau, chứng minh các góc, các cạnh tương ứng bằng nhau, hai đường thẳng song song, hai tam giác cân. |
|
|
|
|||
|
|
|
1 câu |
|
1 câu |
|
|
2 câu |
|
|
|
|
1 điểm |
|
1 điểm |
|
|
2 điểm |
|
Tính chất các đường đồng quy trong tam giác |
Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của một tam giác |
|
Vận dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác để chứng minh 3 điểm thẳng hàng |
|
|
||||
|
|
|
|
|
1 câu |
|
|
1 câu |
|
|
|
|
|
|
1 điểm |
|
|
1 điểm |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ số của đơn thức -3x5y4 là:
A. 5.
B. 3.
C. -3.
D. 9.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác MNP vuông tại M có AB = MN,
BC = NP thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp:
A. cạnh huyền - cạnh góc vuông.
B. cạnh góc vuông - góc nhọn kề.
C. cạnh huyền - góc nhọn.
D. hai cạnh góc vuông.
Câu 3. Tích của hai đơn thức 2xy và -5xy là:
A. -10xy.
B. -10xy2.
C. -3xy.
D. -10x2y2.
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB > AC. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB + AC > BC.
B. AB - AC < BC.
C. AB - AC < BC < AB + AC.
D. AB - AC > BC.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7B được ghi lại trong bảng sau:
1 |
8 |
3 |
9 |
5 |
9 |
10 |
3 |
9 |
6 |
5 |
4 |
5 |
3 |
5 |
2 |
9 |
6 |
10 |
4 |
7 |
8 |
9 |
7 |
1 |
9 |
10 |
10 |
3 |
1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm số các giá trị của dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số”. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = 5x2 - x3 - + 5x; B(x) = 4x3 - - 3x - 5x2.
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x); Q(x) = A(x) - B(x).
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh và H là trung điểm của BC.
b) Cho AB = 13 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài BH, AH. So sánh các góc trong
c) Vẽ đường trung tuyến CK của tam giác ABC, CK cắt AH tại I. Tính độ dài AI và IH.
d) Tính độ dài HK.
Bìa 4. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức A = có giá trị là số nguyên.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y?
A. xy2.
B. 2xy2.
C. -5x2y.
D. 2xy.
Câu 2. Bậc của đa thức -10x7 + y8 là:
A. 7.
B. 8.
C. 15.
D. 10.
Câu 3. Cho hai đa thức A = 2x2 + x - 1 và B = 1 - x. Kết quả A + B là:
A. 2x2 + 2x + 2.
B. 2x2 + 2x.
C. 2x2.
D. 2x2 - 2.
Câu 4. Cho tam giác ABC có . Khi đó quan hệ giữa ba cạnh AB, BC, CA là:
A. BC > AB > AC.
B. AC > AB > BC.
C. AB > AC > BC.
D. BC > AC > AB.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2x2y3 + x3y2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18.
B. 18.
C. -12.
D. 12.
Câu 6. Bộ ba số đo nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5 cm; 7 cm; 13 cm.
B. 12 cm; 9 cm; 4 cm.
C. 6 cm; 8 cm; 10 cm.
D. 5 cm; 8 cm; 5 cm.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Lượng nước tiêu thụ (tính bằng m3) trong tháng 3 của các hộ gia đình trong khu phố X được ghi lại ở bảng sau:
10 |
13 |
15 |
17 |
22 |
17 |
10 |
15 |
16 |
13 |
15 |
16 |
15 |
13 |
15 |
13 |
16 |
15 |
17 |
22 |
22 |
13 |
17 |
16 |
10 |
15 |
17 |
13 |
10 |
15 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Khu phố X có bao nhiêu hộ gia đình?
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính lượng nước trung bình mỗi hộ gia đình sử dụng trong tháng 3.
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A(x) = 3x - 2;
b) B(x) = 2(3x + 1) - 5(x - 1);
c) C(x) = x3 - 2x.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh .
b) Gọi M là trung điểm của BD, N là trung điểm của BC.
Chứng minh cân và MN // DC.
c) Cho AB = 9 cm, DN cắt AB tại I. Chứng minh C, I, M thẳng hàng và tính độ dài IA.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho (x - 4).f(x) = (x - 5).f(x + 2). Chứng tỏ rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đơn thức x2y3 đồng dạng với đơn thức nào?
A. .
B. 2y2x2(-y).
C. x3y2.
D. x2y2.
Câu 2. Với x = -2; y = -3 thì giá trị của biểu thức A = 3x2 + 2y3 + 4xy là:
A. 42.
B. -18.
C. -82.
D. 23.
Câu 3. có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Nếu vuông tại A thì AC bằng:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. Kết quả khác.
Câu 4. Cho , các đường trung tuyến AE và BF cắt nhau tại O. Khi đó điểm O:
A. Là trọng tâm của tam giác.
B. Cách A một khoảng bằng AE.
C. Cách đều ba cạnh của tam giác.
D. Cách đều ba đỉnh của tam giác.
II. Tự luận (8,0)
Bài 1. (2,0 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
7 |
10 |
5 |
8 |
10 |
9 |
10 |
9 |
8 |
7 |
9 |
8 |
10 |
8 |
7 |
8 |
9 |
7 |
9 |
5 |
5 |
9 |
7 |
9 |
8 |
5 |
8 |
10 |
8 |
8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + x + 3x3 - x - 2x3 + 7
Q(x) = x - 2x4 - x - x3 - 1 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D (DE > DF), đường phân giác FI
( ). Trên tia FE lấy điểm P sao cho FP = FD.
a) Chứng minh rằng: .
b) So sánh EP và EI.
c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP.
d) Qua P kẻ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ = EP. Chứng minh
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau: P = x3 - x + 2x2 - 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho đa thức M = 2x3 - 5x2 + 6x + 14. Hệ số cao nhất của M là:
A. 6.
B. -5.
C. 2.
D. 14.
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy3?
A. 2xy3.
B. 3(xy)3.
C. 3x3y.
D. 2x2y3.
Câu 3. Tam giác ABC là tam giác đều thì kết luận nào sau đây đúng?
A. = 30o.
B. = 90o.
C. = 60o.
D. = 45o.
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AB bằng:
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. 4 cm.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Điểm kiểm tra toán học kì I của lớp 7A được ghi lại như sau:
3 |
6 |
4 |
7 |
8 |
5 |
6 |
5 |
9 |
8 |
6 |
7 |
10 |
9 |
8 |
7 |
5 |
6 |
4 |
6 |
5 |
4 |
6 |
10 |
7 |
9 |
8 |
7 |
7 |
5 |
6 |
3 |
6 |
6 |
4 |
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính điểm trung bình kiểm tra toán học kì I của lớp 7A (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
f(x) = 9 - x3 + 4x - 2x3 + 4x2 - 6 và g(x) = -3x3 + 4x2 - 2x + 4.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức f(x).
b) Tính giá trị của đa thức g(x) tại x = 2.
c) Tìm đa thức h(x) = f(x) - g(x).
d) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của AB lấy AM sao cho AB = AM.
a) Chứng minh .
b) Kẻ tại H và tại K. Chứng minh BH = MK.
c) Chứng minh HK // BM.
d) Chứng minh AC2 + BH2 = AM2 + KC2.
Bài 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức f(x) = x100 - 2015.x99 + 2015.x98 - … + 2015.x2 - 2015.x + 2000.
Tính f(2014).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
Bài 1. (2,0 điểm) Cân nặng (tính tròn đến kg) của các học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng sau:
30 |
35 |
28 |
30 |
37 |
24 |
30 |
24 |
29 |
29 |
29 |
29 |
28 |
50 |
30 |
29 |
30 |
30 |
35 |
30 |
28 |
30 |
28 |
29 |
30 |
28 |
28 |
50 |
30 |
28 |
49 |
29 |
28 |
37 |
24 |
35 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu.
c) Hãy tính số trung bình cộng cân nặng của các học sinh lớp 7A (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức A = (2x2y3).(-3x3y4).
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = 3x3 - x5 - 5x2 + 2x - x4 + .
Q(x) = x2 + 5x5 - 7x - x3 -
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 - 3x + 2.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD (D thuộc AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh:
a) AD = HD.
b) D là trực tâm của .
c) cân.
d) 2(AD + AK) > KC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức P(x) = (a + 9)x3 + (b + 6)x + 2018 (a, b là hằng số).
Biết P(-7) = 4. Tính P(7).
Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 7 chọn lọc, hay khác:
[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 có đáp án (6 đề)
Bộ 8 đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (8 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 không có đáp án năm 2021-2022 (15 đề)
Đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án (15 đề)
Xem thêm các chương trình khác: