Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (10 đề)

Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (10 đề)giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 511 lượt xem
Tải về


Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (10 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả phép tính 36 . 34 . 32 là:

A. 2712

B. 348

C. 312

D. 2748

Câu 2: Giá trị x thoả mãn đẳng thức (3x − 1)3 = −27.

A. 23

B. 43

C. 43

D. 23 

Câu 3: Số (−5)2 có căn bậc 2 là:

A. (5)2=5

B. (5)2=5

C. Số (−5)2 không có căn bậc 2

D. 25=5 và 25=5

Câu 4: Cho hàm số y = f (x) = x2 − 3 ta có:

A. f (0) = −3

B. f (0) = −1

C. f (0) = −2

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 5: Điểm có toạ độ sau đây không nằm trên đường thẳng y = −2x.

A. (0; 0)

B. (−1; 2)

C. (−2; −4)

D. (−2; 4)

Câu 6: Nếu a là số hữu tỉ thì:

A. a cũng là số tự nhiên    

B. a cũng là số nguyên   

C. a cũng là số vô tỉ          

D. a cũng là số thực

II. Tự luận:

Bài 1 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 

a) 923740+1423+1,73340

b) 823  .  75323:57

Bài 2 (1,5 điểm): Đồ thị hàm số y=ax đi qua M (2; −3).

 a) Xác định hệ số a.

 b) Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị hàm số: N (−1; 6), P13;  18.

Bài 3 (1,5 điểm): Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai làm trong 6 ngày, đội thứ ba làm trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội máy thứ hai là 2 máy (năng suất các máy như nhau).

Bài 4 (2,5 điểm): Cho ∆ABC có AB = AC. Kẻ BD vuông góc với AC; CE vuông góc với AB (D  AC; E  AB). Gọi O là giao điểm BD và CE. Chứng minh:

a) BD = CE.

b) ∆OEB = ∆ODC.

c) AO là tia phân giác của góc BAC.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: a+bcc=b+caa=c+abb.

Tính giá trị biểu thức: P=1+ba1+ac1+cb.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả phép tính (−3)4 . (−3)3 là:

A. (−3)12

B. (−3)7

C. 912

D. −97

Câu 2: Nếu a=2 thì a bằng:

A. 6

B. 8

C. 32

D. 4

Câu 3: Từ tỉ lệ thức ab=cd, với a, b, c, d ≠ 0, có thể suy ra:

A. ac=db 

B. ba=dc 

C. ad=bc                     

D. ab=dc                     

Câu 4: Cho hàm số y = 2x − 1. Giá trị f (2) là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. −3

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. |−7,5| = −7,5

B. |7,5| = −7,5

C. |−7,5| < 0

D. |−7,5| = 7,5

Câu 6: Cho ∆ABC biết A^ = 40oB^ = 60o thì số đo góc C bằng:

A. 60o

B. 100o

C. 40o

D. 80o

Câu 7: Nếu a // b và ma thì:

A. m // b

B. m  b

C. a  b

D. m // a

Câu 8: Nếu a  b và c  b thì:

A. a // c

B. b //c

C. a  c

D. b  c

II. Tự luận:

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):

a) 34+58               

b) 5413  .  153415413  .  2341               

c) 6  .  13214:2716  .  421

Bài 2 (1 điểm): Tìm x và y biết: x12=y8 và x – y = 16.

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x biết:

a) 34+x=12                              

b) 562312x=123

Bài 4 (1 điểm): Ba bạn An, Hương, Dương có tổng cộng 90 viên bi, số bi của ba bạn An, Hương, Dương lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số bi của mỗi bạn?

Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, lấy M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MC = MN. Chứng minh rằng:

a) ∆AMN = ∆BMC.

b) AN // BC.

c) ∆NAC = ∆CBN.

Bài 6 (0,5 điểm): Tính nhanh:

A=11.2+12.3+13.4+.......+118.19+119.20

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả phép tính (−0,2)3 . (−0,2)2 là:

A. (−0,2)5

B. (−0,2)6

C. (0,2)6

D. (0,2)5

Câu 2: Giá trị x thoả mãn biểu thức (3x – 5)3 = –27 là:

A. 23

B. 23  

C. 32

D. 32

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = −5x?

A. (1; 0)

B. (1; −5)

C. (−5; 1)

D. (2; −5)

Câu 4: Cho hàm số y = −3x2. Khi đó, f (−2) bằng:

A. −12

B. 12

C. 6

D. −6

Câu 5: Nếu x=9 thì x bằng:

A. 9

B. 3

C. 18

D. 81

Câu 6: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A, ABC^=60o. Gọi CM là tia phân giác của ACB^ (M  AB). Số đo AMC^ bằng:

A. 30o

B. 60o

C. 75o

D. 15o

Câu 8: Cho hình vẽ:

Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

II. Tự luận:

Bài 1 (2 điểm): Cho hàm số y = 12x.

a) Vẽ đồ thị hàm số.

b) Cho điểm M (−4; m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m.

Bài 2 (1,5 điểm): Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.

Bài 3 (3,5 điểm): Cho ∆ABC có BAC^=90o. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B, lấy điểm D sao cho BD = AH.

a) Chứng minh: ∆AHB = ∆DBH.

b) Chứng minh: AB // DH.

c) Tính ACB^ biết BAH^=35o.

Bài 4 (1 điểm): Cho 3a2b2a2+b2=34. Tính ab.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

 Câu 1: Kết quả của phép tính: 122.  123bằng:

A. 122         

B. 123               

C. 125                          

 D. 12

Câu 2: Cho x7=y4 và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:

A. x = 19; y = 5     

B. x = 18; y = 7     

C. x = 28; y = 16      

D. x = 21; y = 12

Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A. 38

B. 12 

C. 75                            

D. 103

Câu 4: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu:

A. y=ax        

B. y = ax              

C. y = ax (với a ≠ 0)    

D. xy = a.

Câu 5: Cho hàm số y = f (x) = –3x. Khi đó, f (2) bằng:

A. 6                  

B. –6                 

C. 2                              

D. –2

Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:

A. Bằng nhau

B. Bù nhau            

C. Kề nhau                 

D. Kề bù

Câu 7: Tam giác ABC có A^=30o, B^=70o thì C^ bằng:

A. 100o

B. 90o                     

C. 80o                       

D. 70o

Câu 8: Cho ∆HIK và ∆MNP có H^=M^; I^=N^. Để ∆HIK = ∆MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:

A. HI = NP

B. IK = MN

C. HK = MP

D. HI = MN

II. Tự luận:

Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 38+2238                            

b) 25  .  331325  .  813

Bài 2 (1 điểm): Tìm x:

a) 34+23:17434                            

b) 52.  745+52.  1145

Bài 3 (1,5 điểm): Cho đồ thị hàm số y = 2x.

a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.

b) Tính f (5), f23.

Bài 4 (1 điểm): Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại?

Bài 5 (3 điểm): Cho góc nhọn xOy. Lấy M là một điểm trên tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ MQOx  (QOx); MHOy  (HOy).

a) Chứng minh MQ = MH.

b) Nối QH cắt Ot ở G. Chứng minh GQ = GH.

c) Chứng minh QHOM.

Bài 4 (0,5 điểm): Cho a2=b5=c7. Tính giá trị của biểu thức:

A=ab+ca+2bc.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = −3 thì y = 8.  Hệ số tỉ lệ là:

A. −3.                       

B. 8.                      

C. 24.                        

D. −24.

Câu 2: Kết quả của phép tính (−2)4 . (−2) . (−2)2 là:

A. (−2)6

B. (−2)8                

C. (−2)7                 

D. (−8)8

Câu 3: Cho hàm số y = f (x) = 4x – 10, giá trị f (2) bằng:

A. 2.                         

B. −2.             

C. 18.                 

D. −18.

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A (0; 1), B (2; 1), C (3; 0), D (1; 3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?

 A. Điểm B

B. Điểm A                 

C. Điểm C                     

D. Điểm D

Câu 5: Cho y = f (x) = 2x2 −3. Kết quả nào sau đây là sai?

A. f (0) = −3

B. f (2) =1

C. f (1) = −1

D. f (−1) = −1

Câu 6: Cho DABC = DMNP có A^=50o, B^=70o. Số đo của góc P là:

A. 60o

B. 70o                     

C. 50o                       

D. Một kết quả khác.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

B. Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

C. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.  

C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

II. Tự luận:

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 112+315+1112+1711210

b) 234  .  12+34

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:

a) 32x73=14

b) 34x+12=14

c) 2x112=13.

Bài 3 (2 điểm): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9. 

Bài 4 (2,5 điểm): Cho DABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh AM  BC.

b) Đường thẳng qua B vuông góc BA cắt AM tại I. Chứng minh CICA

Bài 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 6)

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 76

B. 518

C. 1314

D. 1732

Câu 2: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?

A. 25

B. –0,235             

C. 7                            

D. 1,5(3)

Câu 3: Kết quả nào sau đây sai?

A. 36 = 93

B. 36 = 18

C. 26 > 62

D. 43 = 82

Câu 4: Kết quả nào sau đây sai?

Từ tỉ lệ thức ab=cd với a, b, c, d ≠ 0, ta có thể suy ra:

A. ac=bd

B. ad=bc

C. ba=dc

D. ca=db

Câu 5: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu:

A. xy vuông góc với AB.

B. xy đi qua trung điểm AB.

C. xy vuông góc với AB tại A hoặc B.

D. xy vuông góc với AB đi qua trung điểm AB.

Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau:

   x

   −2

?

   y

  10

  −4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:

A. −5                     

B. 0,8                   

C. −0,8                   

D. Một kết quả khác.

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:

Nếu ac bc thì:

A. ab

B. a // b

C. b // c

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 8: Cho tam giác MNP, biết N^=45o,P^=55o thì góc ngoài tại đỉnh M bằng:

A. 80o

B. 90o

C. 100o                 

D. 110o

II. Tự luận:

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 4527710

b) 23+37:45+13+47:45

Bài 2 (1,5 điểm):

a) Tìm x, y, biết: 5x = 3y và x + y = –16.

b) Tìm x, y, z biết: x2=y3=z5 và x + y + z = −90.

Bài 3 (1,5 điểm): Cho hàm số y = f (x) = 3x.

a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.

b) Tính f (5) và f (–3).

Bài 4 (3 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.

a) Chứng minh: AD = BC.

b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: DEAC = DEBD.

c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho ab = c2. Chứng minh rằng: a2+b2b2+c2=ab

1 511 lượt xem
Tải về