Bộ đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (15 đề)

Bộ đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (15 đề) giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 575 09/06/2022
Tải về


Bộ đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (15 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):A=27+37:32                                       

B=517.3133+517.233+2517

C=0,125100.8111                                        

D=213.9466.83

Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:

a) 35x+23=223                                           

b) 53x1=3                       

c) 0,3x:313=6:15                                       

d) 9x1249:29=14

Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.

Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng DE // Ax,  xAB^=30o,  DBC^=60o,  BCy^=120o.

a) Tính ABE^;

b) Chứng minh Cy//Ax;

c) Chứng minh ABBC.

Bài 5. (1 điểm) a) Tìm x biết: 3x16=3x14

b) Cho a,b,c là các số khác 0 sao cho a+bcc=ab+cb=a+b+ca. Tính giá trị của biểu thức: M=a+bb+cc+aabc.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1. Nếu x+1=3 thì x2 có giá trị là:

A. 8                     

B. 2                     

C. 64                   

D. ±64

Câu 2. Cho 12:a=6:b. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

A. a6=b12             

B. a12=b6              

C. 12a=6b              

D. ab=126

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 514                    

B. 79

 C. 815                   

D. 924

Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

A. A4^=1150 

B. A3^=1150 

C. A2^=650 

D. A1^=1150

 II. TỰ LUẬN (9 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 3175.0,05+227(4+0,75)         

b) B = (1)2018.253.154215224.253 

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:

a) 23.2x2,1=13,9

b) x32=0,25              

c) x2=y7 và 2x5y=93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, xAO^=700,  OBy^=250

a)     Tính góc AOB^ 

b)    Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO

cắt tia Ax tại M. Tính MBO^ 

Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1,a2,a3,a4 khác 0 và thỏa mãn: a22=a1.a3  a32=a2.a4 

Chứng minh rằng: a13+a23+a33a23+a33+a43=a1a4 

1 575 09/06/2022
Tải về