Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề)
10 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 có ma trận chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề)
Ảnh ma trận
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận đề số 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn đáp án sai trong các câu sau:
A. Tam giác cân là tam giác đều.
B. Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 30o là tam giác đều.
C. Tam giác có ba góc bằng 60o là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 2: Trong các tam giác sau, tam giác nào là tam giác vuông?
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 6cm, 8dm, 10cm
C. 3cm, 5cm, 4cm
D. 6cm, 2cm, 14cm.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 5x?
A. (0; 7)
B. (−1; −5)
C. (1; 1)
D. (15; 3)
Câu 4: Giá trị của biểu thức x2y – xy3 – 2 + x2y2 khi x = –1; y = 1 là:
A. –1
B. –2
C. 1
D. 2
Câu 5: Thời gian thi chạy của các bạn học sinh lớp 7A tính bằng phút được thống kê trong bảng dưới đây:
4 |
5 |
6 |
7 |
6 |
6 |
6 |
7 |
6 |
8 |
5 |
6 |
9 |
5 |
7 |
6 |
8 |
8 |
9 |
7 |
8 |
8 |
10 |
9 |
11 |
8 |
9 |
8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7 |
7 |
8 |
5 |
9 |
5 |
8 |
8 |
9 |
6 |
Mốt của dấu hiệu là:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 5
II. Tự luận:
Bài 1: Điểm kiểm tra học kì môn Toán học kì II của 30 học sinh lớp 7C được thống kê trong bảng sau:
4 |
7 |
6 |
4 |
6 |
8 |
8 |
7 |
3 |
6 |
7 |
5 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
5 |
7 |
7 |
6 |
3 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
9 |
5 |
8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho góc nhọn xOy và điểm A là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ AE vuông góc với Ox (), kẻ AF vuông góc với Oy ().
a) Chứng minh AE = AF.
b) Tam giác OEF là tam giác gì? Giải thích tại sao?
c) Đường thẳng AE cắt Oy tại C, đường thẳng đường thẳng AF cắt Ox tại D. Chứng minh rằng AD = AC
d) Chứng minh OA ⊥ CD.
Bài 3: Cho biểu thức . Tìm n nguyên để biểu thức A đạt giá trị nguyên.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận đề số 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Giáo viên lập được bảng sau:
Thời gian (x) |
2 |
3 |
5 |
6 |
9 |
10 |
12 |
|
Tần số (n) |
1 |
2 |
8 |
10 |
3 |
7 |
5 |
N = 36 |
a) Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 36
C. 6
D. 8
b) “Tần số” của giá trị 10 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
c) Giá trị có “tần số” 3 là:
A. 5
B. 10
C. 2
D. 9
d) Mốt của dấu hiệu là:
A. 12
B. 9
C. 6
D. 10
Câu 2: Đơn thức 9x2y5z có bậc bằng:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 3: Tích của hai đơn thức 2x2 và 3x3 bằng:
A. 5x5
B. 5x6
C. 6x5
D. 6x6
Câu 4: ∆ABC và ∆DEF có và AB = DE. Hai tam giác bằng nhau nếu có thêm điều kiện gì?
A. BC = DF
B. BC = EF
C. AC = EF
D. AC = DF
Câu 5: ∆ABC và ∆DEF vuông tại A và D có AB = DE. Hai tam giác bằng nhau nếu có thêm điều kiện gì?
A. BC = DF
B. BC = EF
C. AC = EF
D.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây cho ta tam giác vuông cân?
A. Tam giác cân có một góc bằng 60o
B. Tam giác vuông có một góc bằng 60o
D. Tam giác cân có một góc bằng 45o
D. Tam giác có hai góc bằng 45o
Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A. 1cm, 4cm, 4cm
B. 1cm, 2cm 3cm
C. 2cm, 2cm, 4cm
D. 4cm, 1cm, 1cm.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 2 cm; 4cm; 6cm
B. 4cm; 6cm; 8cm
C. 6cm; 8cm; 10cm
D. 8cm; 10cm; 12cm.
Câu 9: ∆DEF có DE = 15cm; DF = 10cm; EF = 12 cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận:
Bài 1: Số điểm mỗi lần bắn của một xạ thủ được ghi lại trong bảng sau:
9 |
7 |
7 |
9 |
8 |
8 |
8 |
7 |
6 |
10 |
8 |
9 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
8 |
6 |
7 |
7 |
5 |
10 |
8 |
6 |
8 |
10 |
9 |
7 |
10 |
7 |
9 |
7 |
8 |
10 |
9 |
6 |
8 |
8 |
5 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức x2 – 3y tại x = –3; y = 2.
Bài 3: Biết giá tiền một quyển vở là x; giá tiền một cây bút là y. Viết biểu thức biểu thị tổng giá tiền 10 quyển vở và 3 cây bút.
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A. Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DE ⊥ BC tại E. DE cắt BA tại F.
a) Tính BC biết AB = 6 cm; AC = 8 cm.
b) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
c) Chứng minh ∆BCF cân.
d) Đường vuông góc với AC tại C cắt BD tại K. so sánh CK và AC.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận đề số 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho ∆ABC có AB = AC thì ∆ABC là tam giác:
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác vuông
C. Tam giác cân
D. Tam giác đều
Câu 2: Tích của hai đơn thức 5x2y và 3xy2 bằng:
A. 15x3
B. 15x3y3
C. 5x3y2
D. 15x2y3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số f(x)?
A. (0; 0)
B. (1; 3)
C.
D.
Câu 4: Hệ số của đơn thức −2x5y3 là:
A. 5
B. 3
C. −2
D. 8
Câu 5: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác?
A. 5cm; 10cm; 12cm
B. 1cm; 2cm; 4cm
C. 1cm; 1cm; 3cm
D. 2cm; 3cm, 6cm.
Câu 6: Cho ∆ABC. Chỉ ra bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
A. AB > AC – BC
B. AB > AC + BC
C. AC > AB – BC
D. BC < AC + AB.
II. Tự luận:
Bài 1: Số lượng học sinh của từng lớp trong một trường THCS được ghi trong bảng như sau:
40 |
37 |
38 |
40 |
39 |
40 |
35 |
36 |
39 |
40 |
36 |
40 |
36 |
40 |
40 |
35 |
39 |
36 |
36 |
39 |
40 |
39 |
39 |
36 |
39 |
39 |
40 |
37 |
39 |
40 |
38 |
40 |
40 |
40 |
37 |
39 |
40 |
36 |
37 |
40 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Lập bảng tần số.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho đơn thức: .
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2; y = −1.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
b) Vẽ tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB. Chứng minh: AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: .
Chứng minh BD < AE.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận đề số 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tam giác có một góc bằng 60o thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều?
A. hai cạnh bằng nhau
B. ba góc nhọn
C. một cạnh đáy
D. hai góc nhọn.
Câu 2: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp góc – cạnh – góc, biết , BC = EF?
A.
B. AB = DE
C. AC = DF
D.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3ax. Tìm a sao cho đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm (1; 9).
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 9
Câu 4: Bậc của biểu thức 5x3 – 7x6 – 4x4 – 11x5 + 3 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết AB = 16cm. Hỏi diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. 64
B. 95
C. 128
D. 256
II. Tự luận:
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7D được thống kê trong bảng sau:
7 |
9 |
8 |
8 |
10 |
6 |
9 |
9 |
6 |
5 |
7 |
10 |
8 |
9 |
7 |
8 |
5 |
4 |
7 |
9 |
8 |
6 |
6 |
5 |
9 |
7 |
8 |
8 |
6 |
7 |
6 |
5 |
a) Lập bảng “tần số” để biểu diễn các số liệu trên.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình của lớp 7A.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho đơn thức: ;.
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A khi x = 2; y = 1; z = −1.
Bài 3: Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a) Chứng minh: ∆AMB = ∆MCE.
b) Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c) Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận đề số 5
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x + y
B. x – y
C. xy
D. .
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. cm
D. 8 cm.
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là:
A. –2
B. 8
C. 0
D. –6
Câu 4: Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, . Số đo góc BCA là:
A. 90o
B. 120o
C. 75o
D. 180o
Câu 6: Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm thì:
A. Góc A lớn hơn góc B.
B. Góc B nhỏ hơn góc C.
C. Góc A nhỏ hơn góc C.
D. Góc B lớn hơn góc C.
II. Tự luận:
Bài 1: Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị: nghìn đồng).
5 |
7 |
9 |
5 |
8 |
10 |
5 |
9 |
6 |
10 |
7 |
10 |
6 |
10 |
7 |
6 |
8 |
5 |
6 |
8 |
10 |
5 |
7 |
7 |
10 |
7 |
8 |
5 |
8 |
7 |
8 |
5 |
9 |
7 |
10 |
9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: Cho đơn thức .
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Hãy chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu được.
c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = −1; y = 1.
Bài 3: Cho tam giác ABC có ; .
a) So sánh các cạnh của ΔABC.
b) Trên BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Tia phân giác góc B cắt AC tại D.
Chứng minh: ΔBAD = ΔBMD.
c) Tia MD cắt tia BA tại H. Chứng minh ΔDHC cân.
d) Chứng minh BD > AM và tính số đo góc DHC. Chứng minh: BH = CK.
Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 7 chọn lọc, hay khác:
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 không có đáp án (15 đề)
[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 có đáp án (6 đề)
Đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (8 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 không có đáp án năm 2021-2022 (15 đề)
Xem thêm các chương trình khác: