Câu hỏi:

22/07/2024 227

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A. 4

B. 3                       

C. 2                        

D. 1

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: AB2+AC2=32+42=52AB2+AC2=BC2 

∆ABC vuông tại A.

Diện tích tam  giác ABC  là:

SABC=12AB.AC=12.3.4=6 .

 Nửa chu vi của tam giác là p=1/2 (3+4+5)=6.

Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là:

r=Sp=66=1. Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 5,958

Câu 2:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 14/11/2024 1,305

Câu 3:

tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 934

Câu 4:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 07/10/2024 692

Câu 5:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 12/07/2024 478

Câu 6:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 15/07/2024 464

Câu 7:

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

Xem đáp án » 22/07/2024 418

Câu 8:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A^=120°. Độ dài cạnh BC là:

Xem đáp án » 19/07/2024 413

Câu 9:

Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

Xem đáp án » 12/07/2024 393

Câu 10:

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

Xem đáp án » 22/07/2024 378

Câu 11:

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 20/07/2024 362

Câu 12:

Cho tam giác ABC có a = 30, A ^ =60°. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 309

Câu 13:

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

Xem đáp án » 21/07/2024 285

Câu 14:

Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, A=150°.Diện tích của tam giác ABC là:

Xem đáp án » 15/07/2024 265

Câu 15:

Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:

Xem đáp án » 15/07/2024 265

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »