75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I’m from Japan (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I’m from Japan có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 2 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 2: I’m from Japan
I. Choose the odd one out.
1. a) England |
b) American |
c) Japanese |
d) Vietnamese |
2. a) Good morning |
b) Goodbye |
c) Good evening |
d) Good afternoon |
3. a) First |
b) Second |
c) Four |
d) Ninth |
4. a) January |
b) October |
c) December |
d) Thursday |
5. a) Tenth |
b) Tuesday |
c) Wednesday |
d) Sunday |
Đáp án:
1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - a;
II. Choose the best answer.
1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.
a. Japanese
b. America
c. Vietnam
d. Malaysian
2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.
a. friend
b. from
c. friends
d. country
3. We have English __________ Mondays and Thursdays.
a. in
b. on
c. from
d. to
4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.
a. in
b. to
c. at
d. on
5. She __________ from Australia.
a. are
b. is
c. am
d. at
Đáp án:
1 - c; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - b;
EX 3: Complete the table:
NATION |
NATIONALITY |
1. __________ |
Vietnamese |
England |
2. ____________ |
America |
3. _____________ |
4. __________ |
Australian |
5. _________ |
Japanese |
Malaysia |
6. ___________ |
Đáp án:
NATION |
NATIONALITY |
1. _____Vietnam_____ |
Vietnamese |
England |
2. _____English_______ |
America |
3. ______American_______ |
4. ____Australia_____ |
Australian |
5. ____Japan_____ |
Japanese |
Malaysia |
6. _____Malaysian______ |
EX4: Reorder these letters to make a complete word
1. N L S E G I H
2. R A E M I A C
3. A P J N A
4. A M L Y A I S A
5. U T S R A A L I N A
6. D A N L G N E
7. N I T V E E A M E S
8. N A J P N A E E S
Đáp án:
1. English
2. America
3. Japan
4. Malaysia
5. Australian
6. England
7. Vietnamese
8. Japanese
EX5: Complete these sentences:
1. V__ __tn __ m
2. __ng__ __ __ d
3. __ __ gl__sh
4. ___me___i___a
5. M___l___y___ian
6. A___ ___ ___ic___n
7. J___ ___an____s____
8. Au___t____a____ia
9. ___ap____n
10. Na___ ___on___ ___i____y
Đáp án:
1. Vietnam
2. England
3. English
4. America
5. Malaysian
6. American
7. Japanese
8. Australia
9. Japan
10. Nationality
EX 6. Look and match:
1. Is your friend Vietnamese? |
A. Do Ngoc Phuong Trinh. |
2. Hello. What’s your full name? |
B. I am from Korea. |
3. Where are you from? |
C. Yes, she is. |
4. How old are you? |
D. I am nine years old. |
Đáp án:
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D;
EX 7. Read and complete:
Korea Japan Vietnam America England Saturday |
Hello. I’m Trinh. Today is (1) ____________. I go to the camping with my friends. I’m from (2) _____________. Mary is from (3)_______________. John is from (4) _________________. Yamada is from (5) ______________. And Hyun is from (6) _______________. My friends and I like the camping very much.
Đáp án:
1 - Saturday; 2 - Vietnam; 3 - America;
4 - England; 5 - Japan; 6 - Korea;
EX 8. Read and answer the questions:
My name is Phuong Trinh, and I live in Vietnam. I am nine years old. I am a pop music fan. My favourite singer is Angela. She is twenty. She is a beautiful girl. He sings very well. She usually practices singing in the morning. She can sin well in the morning. She never eats sweet food. She often eats vegetables. And she doesn’t drink alcohol. She likes water and tea. The she is ready to sing a song. She can’t get up late. It is bad for her. I like her song very much. I want to be a singer, too.
1. Where does Phuong Trinh live?
_________________________________________
2. How old is the singer?
_________________________________________
3. What does Angela often eat?
_________________________________________
4. What does Angela like to drink?
_________________________________________
5. What does Phuong Trinh want to be?
_________________________________________
Đáp án:
1 - She lives in Vietnam.
2 - She is twenty years old.
3 - She often eats vegetables.
4 - She likes water and tea.
5 - She wants to be a singer.
EX 9. Reorder these words to make completely sentence:
1. To/ meet/ nice/ you
_________________________________________
2. Are/ from/ you/ where/ ?
_________________________________________
3. City/ I/ from/ am/ Ho Chi Minh/ Vietnam
_________________________________________
4. Are/ your/ nationality/ what/?
_________________________________________
5. Am/ I/ Vietnamese
_________________________________________
Đáp án:
1 - Nice to meet you.
2 - Where are you from?
3 - I am from Ho Chi Minh city, Vietnam.
4 - What are your nationality?
5 - I am Vietnamese.
Ex 10. Recorder the words to make correct answer.
1. Tokyo/ from/ He/ is
2. has/ of/ She/ friends/ lot/a
3. you/ thank/ I'm/ fine
4. are/ you/ from/ ?/ where
5. Malaysian/ he/ is/ ./
6. name/ my/ Le./ is
7. from/ is/ Japan/ she
8. I/ come/ Thailand/ from/
9. am/ I/ Vietnamese
10. to/ see/ nice/you
Đáp án:
1 - He is from Tokyo.
2 - She has a lot of friends.
3 - I'm fine. Thank you.
4 - Where are you from?
5 - He is Malaysian.
6 - My name is Le.
7 - She is from Japan.
8 - I come from Thailand.
9 - I am Vietnamese.
10 - Nice to see you.
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 3: What day is it today?
Bài tập Unit 4: When’s your birthday?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4