75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 3 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 3: What day is it today?
EX1: Complete these sentences:
1. What ______ _________ it _________, Nam?
2. _________ Friday.
3. She __________ the piano __________ Saturday.
4. ______ he go ______ school _______ Sunday?
5. Is _________ ________ first __________ June?
6. ______ the morning, I __________ to school.
Đáp án:
1. What day is it today, Nam?
2. It's Friday.
3. She plays the piano on Saturday.
4. Does he go to school on Sunday?
5. Is today the first of June?
6. In the morning, I go to school.
EX2: Read and complete the table:
In the morning, I go to school from Monday to Saturday. On Thursdays afternoon, I have an English class. I play volleyball with my friends on Tuesday and Wednesday. On Saturdays, I go swimming. On Sundays, I help my parents at home in the morning and in the afternoon, I visit my grandparents.
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Saturday |
Sunday |
|
In the morning |
|||||||
In the afternoon |
Đáp án:
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Saturday |
Sunday |
|
In the morning |
Go to school |
Go to school |
Go to school |
Go to school |
Go to school |
Go to school |
help parents at home |
In the afternoon |
play volleyball |
play volleyball |
have an English class |
go swimming |
visit grandparents |
EX3: Translate into Vietnamese:
1. Today is Monday.
2. Tomorrow is Tuesday.
3. On Wednesday afternoon.
4. On Saturday I help my parents.
5. On Sunday I visit my grandparents.
6. On Friday I go to bookshop.
7. On Thursday I play football.
Đáp án:
1. Hôm nay là thứ Hai
2. Ngày mai là thứ Ba.
3. Vào chiều thứ Tư.
4. Vào thứ Bảy, tôi phụ giúp bố mẹ.
5. Vào Chủ nhật, tôi đi thăm ông bà.
6. Vào thứ Sáu, tôi đến hiệu sách.
7. Vào thứ Năm, tôi chơi bóng đá.
EX4: Complete the dialogue:
Tuesday weekend Sunday today
Trinh: What day is it (1) _____________, Khang?
Khang: It’s (2) _________________. I go to school.
Trinh: What do you do on (3) _______________?
Khang: I play football with my friends in the afternoon.
Trinh: Do you go school at the (4) ______________?
Khang: No, I don’t go to school.
Đáp án:
1 - today; 2 - Tuesday; 3 - Sunday; 4 - weekend;
EX5: Read and choose T/ F:
The pupils of class 3 are not going to have any classes next week. They’re going to help the famers with their work on the farm. They’re going to pick apples. Many pupils think it’s much better than having classes. They’re going to get up early next Monday morning. They’re going to meet outside the school gate at 7:30 a.m. The farm is not near. They’re going there by bus. They’re going to put their old clothes. They’re going to work hard.
T |
F |
|
1. The pupils of class 3 are going to have some classes next week. |
||
2. The pupils are going to pick pears. |
||
3. The pupils are going to get up early next Monday morning. |
||
4. They’re going to meet outside the school gate at 7:30 a.m. |
||
5. The farm is far. |
Đáp án:
1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - T; 5 - T;
EX6: Read and choose the correct answer:
Name |
Age |
Birthday |
Place to have a birthday party |
Activities |
Linh |
9 |
Sunday |
At home |
Play computer games |
Lan |
8 |
Friday |
In the park |
Fly kites |
Khang |
10 |
Wednesday |
At school |
Sing and dance |
Ben |
10 |
Monday |
At home |
Have a big dinner |
1. Linh’s birthday is on ___________
A. Today
B. Monday
C. Sunday
2. Lan will have a birthday party in the park on ____________
A. Thursday
B. Wednesday
C. Friday
3. The children can sing and dance in the birthday party on _____________
A. Sunday
B. Wednesday
C. Monday
4. They can play computer games at Linh’s home on __________
A. Monday
B. Friday
C. Sunday
5. Ben’s birthday is on ___________
A. Saturday
B. Monday
C. Tuesday
Đáp án:
1 - C; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - B;
EX7. Odd one out:
1) A. Evening |
B. morning |
C. afternoon |
D. swimming |
2) A. Tuesday |
B. today |
C. Monday |
D. Wednesday |
3) A. Afternoon |
B. morning |
C. late |
D. evening |
4) A. Zoo |
B. school |
C. book |
D. home |
5) A. Has |
B. do |
C. listen |
D. help |
6) A. Linda |
B. Peter |
C. Hakim |
D. Nam |
7) A. Weekend |
B. Saturday |
C. today |
D. Sunday |
8) A. Class |
B. teacher |
C. kite |
D. pupil |
9) A. Fish |
B. plane |
C. parrot |
D. turtle |
10) A. Does |
B. has |
C. help |
D. likes |
Đáp án:
1 - D. swimming; 2 - B. today; 3 - C. late; 4 - C. late; 5 - A. Has;
6 - A. Linda; 7 - C. today; 8 - C. kite; 9 - B. plane; 10 - C. help;
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 4: When’s your birthday?
Bài tập Unit 6: Where’s your school?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4