75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it? (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 11 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it?
Exercise 1. Choose the correct answer.
1. What time is it?
A. It is a clock.
B. He is a doctor.
C. It is ten o'clock.
2. What time does she go to bed? - She ______ at 10 p.m.
A. goes bed
B. goes to bed
C. go to bed
3. I go to school at _______.
A. 6 p.m
B. 12 o'clock
C. seven o'clock
Đáp án:
1 - C; 2 - B; 3 - C;
Exercise 2. Read and fill in the table.
Hi, I'm Quan. I get up at 7 o'clock. I have breakfast at 7.15 a.m. I go to school at half past seven. I have lunch at twelve o'clock. I go back home at 4.30 p.m.
Activities |
Time |
get up |
(1)________ |
(2)__________ |
7.15 a.m |
Go to school |
(3)_________ |
(4)________ |
12 o'clock |
(5)_______ |
4.30 p.m |
Đáp án:
1 - 7 o'clock;
2 - Have breakfast;
3 - 7.30 hoặc half past seven;
4 - Have lunch;
5 - Go back home;
Exercise 3: Write the time in 2 ways:
Ex: 6:10 – It’s six ten. – It’s ten pass six.
1) 5: 15 |
2) 5:30 |
3) 6: 24 |
4) 6: 45 |
5) 7: 05 |
6) 8: 29 |
7) 13: 38 |
8) 14: 50 |
9) 19: 10 |
10) 21: 40 |
Đáp án:
2 - It is five thirty. - It is half past five.
3 - It is six twenty - four. - It is twenty - four past six.
4 - It is a quarter to seven. - It is six forty-five.
5 - It is seven five. - It is five past seven.
6 - It is eight twenty - nine. - It is twenty -nine past eight.
7 - It is thirteen thirty - eight. - It is thirty - eight to thirteen.
8 - It is fourteen fifty. - It is ten to fifteen.
9 - It is nineteen ten. - It is ten past nineteen.
10 - It is twenty- one forty. - It is forty to twenty-one.
Exercise 4: Translate into English:
1) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.
....................................................................................
2) Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.
....................................................................................
3) Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.
....................................................................................
4) Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
....................................................................................
5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.
....................................................................................
6) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú.
....................................................................................
7) Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? - Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn.
....................................................................................
8) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.
....................................................................................
9) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.
....................................................................................
10) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.
....................................................................................
11) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.
....................................................................................
Đáp án:
1 - What time is it? - It is 8 o'clock.
2 - what time do you go to school? - I go to school at 6.45.
3 - She watches TV at 7 o'clock.
4 - She goes to bed at half past nine.
5 - They play football in the afternoon.
6 - Where were you yesterday? - I was at the zoo.
7 - What did you do on Sunday morning? - I watered the flowers in the garden.
8 - Linda eats breakfast at half past six.
9 - My mother gets up in the morning.
10 - What time does your father go to work? - He goes to work at 7.10.
11 - What do you do in the afternoon? - I do my homework.
EX 5: Complete the sentence:
1. What time …………………. it?
- It…………………. 9 o’clock.
2. What ………………….is it?
- It…………………. ten twelve.
3. What time …………………you get up?
- I get up …………………. six o’clock.
4. …………………. do you go to school?
- I go …………………. At six thirty.
5. What …………………. do you have lunch?
- I have lunch …………………. twelve o’clock.
6. What time …………………. she/ he get up?
- He/ She …………………. up at six o’clock.
Đáp án:
1. What time …………is………. it?
- It………is…………. 9 o’clock.
2. What …………time……….is it?
- It……………is……. ten twelve.
3. What time …………do………you get up?
- I get up …………at………. six o’clock.
4. ……………What time……. do you go to school?
- I go ………to school…………. At six thirty.
5. What …………time………. do you have lunch?
- I have lunch …………at………. twelve o’clock.
6. What time ………does…………. she/ he get up?
- He/ She …………gets………. up at six o’clock.
Ex 6: Matching
1 - A |
B |
1. Hi Nam, How are you? |
a. Yes, I do. |
2. I’m fine, thanks. What are you doing? |
b. I go to school at seven o’clock. |
3. Do you like English? |
c. I’m well. And you? |
4. What time do you go to school? |
d. I have lunch at 12 o’clock. |
5. What time do you have lunch? |
e. I’m learning English. |
2 - A |
B |
0. What’s your name? |
a. My name’s Hung |
1. Where is Alan from? |
b. Yes, she does. |
2. I’m sorry. I’m late. |
c. I like Music and science. |
3. What subjects do you like? |
d. Yes, I can. |
4. Can you play football? |
e. Not at all. |
5. Does she like English? |
f. There are twelve books. |
6. How many books are there on the shelf? |
g. He is from Singapore. |
Ví dụ: 0 - A
Đáp án:
1: 1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d
2: 1 - g; 2 - e; 3 - c; 4 - d; 5 - b; 6 - f
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 12: What does your father do?
Bài tập Unit 13: Would you like some milk?
Bài tập Unit 14: What does she look like?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4