75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday? (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 10 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Ex 1: Loại từ khác nhóm:
1. a. morning
b. evening
c. dancing
d. afternoon
2. a. tomorrow
b. night
c. yesterday
d. today
3. a. see
b. meet
c. watch
d. again
4. a. hello
b. goodbye
c. good morning
d. good afternoon
5. a. Japanese
b. Australia
c. America
d. England
6. a. Austalian
b. Malaysian
c. Vietnamese
d. America
7. a. Wednesday
b. Yesterday
c. Saturday
d. Tuesday
8. a. on
b. sit
c. in
d. to
9. a. what
b. want
c. where
d. how
10. a. February
b. Library
c. March
d. July
11. a. May
b. April
c. Ninth
d. June
12. a. twenty
b. twenty-third
c. twenty-three
d. twenty-nine
13. a. ride
b. bike
c. swim
d. swing
14. a. dictation
b. write
c. comic book
d. text
15. a. tennis
b. football
c. guitar
d. volleyball
16. a. classroom
b. teacher
c. gym
d. computer room
17. a. address
b. village
c. district
d. city
18. a. road
b. street
c. study
d. village
19. a. photograph
b. mask
c. puppet
d. take
20. a. maths
b. science
c. month
d. informatic technology
21. a. paint
b. read
c. video
d. listen
22. a. water
b. school
c. zoo
d. class
23. a. exercise
b. music
c. dictation
d. draw
24. a. wash
b. water
c. week
d. want
25. a. Birthday
b. Monday
c. Thursday
d. Sunday
Đáp án:
1 - c |
2 - b |
3 - d |
4 - b |
5 - a |
6 - d |
7 - b |
8 - b |
9 - b |
10 - b |
11 - c |
12 - b |
13 - b |
14 - b |
15 - c |
16 - b |
17 - a |
18 - c |
19 - d |
20 - c |
21 - c |
22 - a |
23 - c |
24 - c |
25 - a |
Ex 2: Hoàn thành bảng động từ sau:
1. Cook |
Nấu nướng |
Cooking |
Cooked |
2. Skate |
|||
3. Skip |
|||
4. Dance |
|||
5. Play |
|||
6. Study |
|||
7. Want |
|||
8. Collect |
|||
9. Watch |
|||
10. Listen |
|||
11. Paint |
|||
12. Wash |
|||
13. Water |
|||
14. Clean |
|||
15. Talk |
|||
16. Work |
|||
17. Chat |
|||
18. Get |
|||
19. Do |
Đáp án:
1. Cook |
Nấu nướng |
Cooking |
Cooked |
2. Skate |
Trượt băng |
Skating |
Skate |
3. Skip |
Nhảy dây |
Skipping |
skipped |
4. Dance |
Nhảy |
Dancing |
Danced |
5. Play |
Chơi |
Playing |
Played |
6. Study |
Học |
Studying |
Studied |
7. Want |
Muốn |
Wanting |
Wanted |
8. Collect |
Sưu tầm |
Collecting |
Collected |
9. Watch |
Xem |
Watching |
Watched |
10. Listen |
nghe |
listening |
listened |
11. Paint |
Vẽ |
Painting |
Painted |
12. Wash |
Rửa |
washing |
washed |
13. Water |
tưới nước |
watering |
watered |
14. Clean |
lau chùi |
cleaning |
cleant |
15. Talk |
Nói |
talking |
talked |
16. Work |
làm việc |
working |
worked |
17. Chat |
Nói chuyện |
chatting |
chatted |
18. Get |
có được, lấy được |
getting |
got |
19. Do |
Làm |
doing |
did |
Ex 3: Hãy viết 10 câu về những điều đã xảy ra trong quá khứ:
Đáp án:
I was at home yesterday.
I did my homework last night.
I visited my grandparents last Sunday.
I went to the zoo with my friends.
I went shopping in the supermarket.
I went to the cinema.
I played football with my classmates.
I took part in the English club.
I watered the flowers in the garden.
I listened to music.
Ex 4: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng:
1. nice/ she/ a/ picture/ drawed/ yesterday/.
2. morning/ he/ piano/ yesterday/ the/ played/.
3. this/ TV/ watched/ and/ brother/ Lan/ her/.
4. video/ evening/ a/ watched/ yesterday/ Linda/.
5. afternoon/ you/ do/ did/ this/ what/?
6. chess/ did/ they/ play/?
7. were/morning/ where/ you/ yesterday/?
8. I / morning/ the/ this/ flowers/ and/ father/ my/ watered/ .
9. yesterday/ Tom/ Phong/ played/ and/ afternoon/ volleyball/.
10. picture/ she/ painted/ a/ afternoon/ this/.
Đáp án:
1 - She drawed a nice picture yesterday.
2 - He played the piano yesterday.
3 - Lan and her brother watched this TV.
4 - Linda watched a video yesterday morning.
5 - What did you do this afternoon?
6 - Did they play chess?
7 - Where were you yesterday morning?
8 - I and my father watered flowers this morning.
9 - Tom and Phong played volleyball yesterday afternoon.
10 - She painted a picture this afternoon.
Ex 5: Read and match:
1. Where were you yesterday morning? |
a. She was at home with her family. |
1. |
2. Did you watch TV last night? |
b. I’m from Tokyo, Japan. |
2. |
3. What’s he doing? |
c. She is cooking in the kitchen. |
3. |
4. Does she have any pets? |
d. Yes, I did. |
4. |
5. Where was she last weekend? |
e. It was the twenty-seventh of November. |
5. |
6. What was the date yesterday? |
f. He’s painting a mask. |
6. |
7. What is your mother doing? |
g. Yes, she does. |
7. |
8. Where are you from? |
h. I was in the school library. |
8. |
Đáp án:
1 - h; 2 - d; 3 - f; 4 - g;
5 - a; 6 - e; 7 - c; 8 - b
Ex 6: Chọn đáp án đúng:
1. My mother can (cook/ cooks/ cooking/ cooked) very well.
2. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
3. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
4. Where (was/ is/ were/ are) you yesterday?
5. They are (dance and singing/ dancing and singing/ dance and sing/ danced and sing) in the classroom.
6. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
7. She likes (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
8. My favourite subjects (are/ is/ do/ does) IT and Science.
9. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
10. I’m (on/ in/ behind/ to) the beach with my friends.
Đáp án:
1 - cook
2 - are making
3 - go
4 - were
5 - dancing and singing
6 - at
7 - listening
8 - are
9 - dictation
10 - on
Ex 7. Read and circle the correct sentences.
1. A. What do you do yesterday?
B. What did you do yesterday?
2. A. Where was you yesterday?
B. Where were you yesterday?
3. A. I watered the flowers yesterday.
B. I water the flowers yesterday.
4. A. They are in class last Sunday.
B. They were in class last Sunday.
5. A. Lan was at home last night.
B. Lan were at home last night.
Đáp án:
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 11: What time is it?
Bài tập Unit 12: What does your father do?
Bài tập Unit 13: Would you like some milk?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4