75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt? (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 17 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 17: How much is the T-shirt?
Ex 1. Đọc đoạn văn và thực hiện những bài tập dưới đây.
Hi, I'm Rose. I like shopping with my sister. I wear a T-shirt and a skirt. I also like going for a walk. On those days, I wear a dress and a pair of sandals. Sometimes, on hot days, I wear a hat and a pair of shoes. They are my favorite sandals. They are black and pink. They are one hundred thousand dong.
a. Chọn câu trả lời đúng.
1. Rose likes ______________
A. going shopping
B. listening to radio.
C. both A and B.
2. She wears _______ and a skirt.
A. blouse
B. shirt.
C. T-shirt.
3. She likes shopping with ________.
A. her mom
B. her sister
C. her brother.
4. She wears dress when she ___________.
A. goes swimming
B. goes shopping
C. going for a walk.
5. Her favorite sandal's colour are _______
A. black and pink
B. black and blue
C. pink and red.
Đáp án:
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - c; 5 - A;
b. Điền True or False. True cho câu đúng, False cho câu sai.
1. Her name's Rose.
2. She wears a blouse and a skirt.
3. Her sandals are ninety thousand dong.
4. She doesn't like walking.
5. On hot days, she wears a pair of shoes.
Đáp án:
1 - True; 2 - False; 3 - False; 4 - False; 5 - True;
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tôi là Rose. Tôi thích mua sắm với chị gái của tôi. Tôi mặc áo phông và chân váy. Tôi cũng thích đi dạo. Vào những ngày đó, tôi mặc một chiếc váy và một đôi dép quai hậu. Đôi khi, vào những ngày nắng nóng, tôi đội một chiếc mũ và đi một đôi giày. Chúng là đôi dép quai hậu yêu thích của tôi. Chúng có màu đen và hồng. Chúng có giá một trăm nghìn đồng.
Ex 2: Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:
1. Blo__se |
2. __umper |
3. J__cket |
4. Ca__ |
5. C__at |
6. San__als |
7. S__arf |
8. T-shi__t |
9. Nic__ |
10. S__oes |
11. Ski__t |
12. Sli__pers |
13. M__ch |
14. T__ousers |
15. Jean__ |
16. Soc__s |
Đáp án:
1. Blouse |
2. Jumper |
3. Jacket |
4. Cap |
5. Coat |
6. Sandals |
7. Scarf |
8. T-shirt |
9. Nice |
10. Shoes |
11. Skirt |
12. Slippers |
13. Much |
14. Trousers |
15. Jeans |
16. Socks |
Ex 3: Dùng từ gợi ý để đặt câu hỏi với “ How much” và trả lời:
Example: Cap/ 20,000đ
-> How much is the cap? – It’s twenty thousand dong.
1. Blue jacket/ 150,000đ
2. Pen/ 2,500đ
3. Pink skirt/ 75,000đ
4. Those jumpers/ 300,000đ
5. Brown shoes/ 200,000đ
6. Her sandals/ 115,000đ
7. This T-shirt/ 63,000đ
8. Jeans/ 210,000đ
9. Scarf/ 48,000đ
10. Small blouse/ 34,000đ
Đáp án:
1 - How much is the blue jacket? - It's 150,000 dong.
2 - How much is the pen? - It is 2,500 dong.
3 - How much is the pink shirt? - It is 75,000 dong.
4 - How much are those jumpers? - They are 300000 dong.
5 - How much are the brown shoes? - They are 200000 dong.
6 - How much are her sandals? - They are 115000 dong.
7 - How much is this T-shirt? It is 63000 dong.
8 - How much are the jeans? - They are 210000 dong.
9 - How much is the scarf? It is 48000 dong.
10 - How much is the blue blouse? It is 34000 dong.
Ex 4: Read and match:
1. What colour is the skirt? |
a. It’s one hundred thousand dong. |
1. |
2. Where does your dad work? |
b. Sorry, I can’t. |
2. |
3. How much are these socks? |
c. Yes, very much. |
3. |
4. Why do you want to go to the supermarket? |
d. I’m going to the bookshop. |
4. |
5. What colour are the jeans? |
e. Thank you. |
5. |
6. What do you do, Mary? |
f. She’s a cook. |
6. |
7. What do they want to drink? |
g. It’s pink. |
7. |
8. How much is your cap? |
h. They’re blue. |
8. |
9. Why do you want to go to gym? |
i. Because I want to buy something to eat. |
9. |
10. Excuse me. Can I have a look at that cap? |
j. They would like some apple juice. |
10. |
11. Do you like this T-shirt? |
k. Because I want to play basketball. |
11. |
12. Oh, your T-shirt is very nice! |
l. Sure. Here you are. |
12. |
13. What does your mother do? |
m. He works in a school. |
13. |
14. Where are you going, Phong? |
n. They’re twenty thousand dong. |
14. |
15. Let’s go to the zoo, Linda. |
o. I’m a student. |
15. |
Đáp án:
1 - g; 2 - m; 3 - n; 4 - i; 5 - h;
6 - o; 7 - j; 8 - a; 9 - k; 10 - l;
11 - c; 12 - e; 13 - f; 14 - d; 15 - b;
Ex 5: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
1. I want to buy some food, so I’d like to go to the ................. . (school/ police station/ food stall/ office)
2. My uncle drives a bus. He is a ................. . (farmer/ teacher/ uncle/ driver)
3. On hot days I wear ................. . (T-shirt/ jacket/ coat/ scarf)
4. My father ................. at 5 p.m. (has breakfast/ go home/ goes home/ have dinner)
5. ................. is fun for many children. (Children’s Day/ Teachers’ Day/ Women’s Day/ Winter)
6. She is thirsty. She wants something to ................. . (eat/ drink/ cook/ draw)
7. Teachers’ Day is on ................. . (December 25th/ November 20th/ March 12th/ April 30th)
8. My brother is short and ................. . (fat/ tall/ long/ like)
9. My favourite foods are ................. . (milk/ water/ beef/ juice)
10. My mother gets up ................. to cook breakfast. (late/ early/ home/ school)
11. They watch firework display on ................. . (Sunday/ Tet/ Women’s Day/ Holiday)
12. She wears new ................. at Tet. (books/ pens/ flowers/ clothes)
13. Lan’s cleaning the ................. now. (ruler/ tree/ floor/ banh chung)
14. How much ................. your shoes? (is/ are/ am/ was)
15. The ................. is on my feet. (sandals/ scarf/ blouse/ T-shirt)
16. My brother likes................. bread and drinking milk for breakfast. (wearing/ eating/ eats/ wears)
17. The white blouse................. thirty-seven thousand dong. (am/ was/ is/ were)
18. What................. is the jacket? – it’s blue. (time/ much/ colour/ food)
19. How................. are the sandals? (many/ much/ old/ time)
20. ................. caps are ninty thousand dong. (this/ that/ those/ they)
Đáp án:
1 - food stall; 2 - driver; 3 - T-shirt; 4 - goes home; 5 - Children's Day;
6 - drink; 7 - November 20th; 8 - fat; 9 - beef; 10 - early;
11 - Tet; 12 - clothes; 13 - floor; 14 - are; 15 - sandals;
16 - eating; 17 - is; 18 - colour; 19 - much; 20 - Those;
Ex 6: Đọc và trả lời câu hỏi:
My name is Mai. I am a primary pupil. On hot days at school, I wear a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals. On cold days I wear a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers. On cold days. I wear a jumper, a pair of trousers and a pair of socks and shoes.
1. What does Mai do?
2. What does she wear on hot days at school?
3. What does she wear on hot days at home?
4. Does she wear short on cold days at home?
5. Does she wear jumper on cold days at school?
6. What colour is her scarf?
Đáp án:
1 - She is a primary pupil.
2 - She wears a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals.
3 - She wears a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers.
4 - No, she doesn't.
5 - Yes, she does.
6 - It is red.
Ex 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
T-shirt – clothes – pair – wears – sandals
Nam wears different clothes for schooldays. On hot days, he often (1) ……………................. blue cap, a red scarf, a white (2) ……………................., a pair of blue shorts and a pair of (3) ………….................. On cold days, he wears a cap, a scarf and a yellow jacket over a brown jumper and a (4) …………….................of black shoes. Nam likes hot days because he can wear light (5) …………….................to school.
Đọc lại đoạn văn trên tích (√) vào T (True - Đúng) hoặc F (False - Sai)
True |
False |
|
1. Nam wears a green T-shirt on hot days. |
||
2. His shorts are blue. |
||
3. He wears a cap on cold days. |
||
4. His jacket is blue. |
||
5. His shoes are black. |
Đáp án:
1 - wears; 2 - T-shirt; 3 - sandals; 4 - pair; 5 - clothes;
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 18: What’s your phone number?
Bài tập Unit 19: What animal do you want to see?
Bài tập Unit 20: What are you to do this summer?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4