75 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school? (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.
Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 6: Where’s your school?
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống:
1. __tream |
2. __lass |
3. R__n |
4. __chool |
5. D__strict |
6. L__ke |
7. Vo__eyball |
8. Ad__ress |
9. __treet |
10. I__ |
11. W__tch |
12. Wh__re |
13. __ity |
14. S__ipping |
15. V__llage |
16. Mor__ing |
Đáp án:
1. stream |
2. class |
3. run |
4. school |
5. district |
6. like |
7. volleyball |
8. address |
9. street |
10. in |
11. watch |
12. where |
13. city |
14. skipping |
15. village |
16. morning |
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. I go to .......................... from Monday to Friday.
2. Linda and Mai like .......................... rope.
3. My .......................... is Nguyen Hue Primary School.
4. I am in .......................... 4a3.
5. My friend’s school is in Cau Giay .......................... .
6. My uncle lives in Ho Chi Minh .......................... .
7. Lan’s school is in Ba Trieu .......................... .
8. Where do you .......................... ?
9. They like reading .......................... .
10. What class .......................... she in?
Đáp án:
1. school |
2. skipping |
3. school |
4. class |
5. district/ street |
6. city |
7. street |
8. live |
9. books/ comics |
10. is |
Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
1. in/ is/ my/ Street/ school/ Phai Ve/.
2. way/ this/ I / to/ school/ is/ go/ the/.
3. class/ you/ in / are/ what/?
4. 4a5/ in/ she/ class/ is/.
5. at/ Nghia Tan/ study/ we/ School/ Primary/.
6. her/ Quang Trung/ school/ is/ Street/ in/.
7. are/ going/ school/ to/ we/.
8. colour/ her/ schoolbag/ is/ what/?
9. Linda/ England/ from/ is/.
10. the/ December/ her/ is/ on/ birthday/ fifth/ of/.
Đáp án:
1. My school is in Phai Ve street.
2. This is the way I go to school.
3. What class are you in?
4. She is in class 4a3.
5. we study at Nghia Tan primary school.
6. Her school is in Quang Trung school.
7. We are going to school.
8. What colour is her schoolbag?
9. Linda is from England.
10. Her birthday is on the fifth of December.
Bài 4: Loại từ khác nhóm:
1. a. street |
b. school |
c. Son |
d. stream |
2. a. see |
b. watch |
c. chess |
d. listen |
3. a. school |
b. hospital |
c. teacher |
d. pupil |
4. a. run |
b. skip |
c. sing |
d. hot |
5. a. blue |
b. green |
c. yellow |
d. sunny |
6. a. red |
b. is |
c. am |
d. are |
7. a. street |
b. village |
c. nationality |
d. district |
8. a. old |
b. basketball |
c. new |
d. young |
9. a. class |
b. sunny |
c. windy |
d. hot |
10. a. nice |
b. to |
c. from |
d. in |
Đáp án:
1. c |
2. c |
3. b |
4. d |
5. d |
6. a |
7. c |
8. b |
9. a |
10. a |
Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
1. Bạn học lớp nào?
2. Trường của cô ấy nằm trên đường Nguyễn Huệ.
3. Trường của tớ là trường tiểu học Kim Đồng.
4. Sinh nhật của cô ấy là vào ngày 24 tháng 8.
5. Hôm nay trời nóng và có nắng.
6. Địa chỉ của bạn là gì?
7. Tên của trường tớ là trường tiểu học Bình Minh.
8. Tớ học lớp 4a1.
9. Trường của Quân ở đâu?
10. Tớ sống ở làng Bát Tràng.
11. Cô ấy đến từ thành phố Lạng Sơn.
12. Lee là người nước nào? – Cô ấy là người Trung Quốc.
13. Bạn có thích tiếng Anh không?
14. Chúng tớ tới thăm ông bà vào sáng chủ nhật.
15. Hôm nay là thứ bảy ngày 19 tháng 9.
Đáp án:
1. What class are you in?
2. Her school is in Nguyen Hue Street.
3. My school is Kim Dong primary school.
4. Her birthday is on the twenty- forth of August.
5. Today is hot and sunny. What is your address?
6. What is your address?
7. My school’s name is Binh Minh primary school.
8. I am in class 4a1.
9. Where is Quan’s school?
10. I live in Bat Trang village.
11. She is from Lang Son city.
12. What is Lee’s nationality? - She is Chinese.
13. Do you like English?
14. We visit our grandparents on Sunday morning.
15. Today is Saturday, September 19th.
Bài 6: Gạch chân lỗi sai và sửa lại bên cạnh:
1. Her school are in Cau Giay District. ...............................................
2. The stream are long. ...............................................
3. She can sings very well. ...............................................
4. Lan doesn’t goes to school at the weekends.....................................
5. I live in a village small in the south of the country.........................
6. My uncles lives in City Ha Noi. ...............................................
7. I go to school on the morning. ...............................................
8. The dog can fly. ...............................................
9. My school is Nguyen Hue School Primary.......................................
10. Where your school is? ...............................................
Đáp án:
1. are > in
2. are > in
3. sings > sing
4. goes > go
5. village small > small village
6.City Ha Noi > Ha Noi City
7. on > in
8. can > cannot/ can’t
9. School Primary > Primary School
10. your school is > is your school
Bài 7: Nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp:
1. Where do you live? |
a. It’s on the ninth of February. |
2. Is your school big? |
b. Yes, I like it very much. |
3. What class are you in? |
c. Yes, I can. |
4. What day is it today? |
d. They’re Vietnamese. |
5. What nationality are Lan and Minh? |
e. Yes, it is. |
6. Can you swim? |
f. It’s Friday. |
7. Do you like English? |
g. I'm in class 4a4. |
8. When's your mother’s birthday? |
h. I live at 27 Le Lai Street. |
Đáp án:
1. h
2. e
3. g
4. f
5. d
6. c
7. b
8. a
Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
I am Emma. I am from England. I am ten years old. I am in Class 4A at Cambridge Primary School. My school is very big and there is a big playground outside. There are thirty classrooms with a blackboard in each. There are a lot of posters and pictures on the walls. There is a modern library. I often go to the library after school. I love my school very much.
1. What nationality is Emma?
_________________________________________________
2. What class is she in?
_________________________________________________
3. How many playgrounds are there in her school?
_________________________________________________
4. Does her school have a library?
_________________________________________________
5. What does she do after school?
_________________________________________________
Đáp án:
1. Emma is English
2. She is in class 4A
3. There is a playground
4. Yes, it does
5. She often goes to the library after school
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 4 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 7: What do you like doing?
Bài tập Unit 8: What subjects do you have today?
Bài tập Unit 9: What are they doing?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4