Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3 có lời giải

Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3 gồm 8 bài tập trắc nghiệm và 10 bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 3 ôn luyện và biết cách làm bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số môn Toán 3.

1 1253 lượt xem
Tải về


Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3 có lời giải

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Số 689 được đọc là:

A. Sáu trăm tám chín

B. Sáu trăm tám mươi chín

C. Sáu tám chín

D. Sáu mươi tám chín

Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là “Chín trăm hai mươi ba”

A. 923

B. 920

C. 900

D. 932

Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào nhỏ nhất?

A. 123

B. 450

C. 302

D. 203

Câu 4: Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 600

D. 63

Câu 5: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 300 > 450

B. 195 < 200

C. 100  = 90 + 2

D. 389 > 398

Câu 6: Số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 100

B. 101

C. 111

D. 123

Câu 7: Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là:

A. 894

B. 800

C. 849

D. 809

Câu 8: Số liền sau của số 301 là:

A. 300

B. 301

C. 302

D. 303

Phần 2: Tự luận.

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Một trăm sáu mươi

160

Năm trăm sáu mươi chín

 

 

901

Sáu trăm hai mươi tám

 

 

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

401

402

 

 

405

 

Câu 3: Bạn hãy điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.

a) 606 …. 600

b) 515 …. 525

Câu 4: Viết các số 146; 670; 320; 789 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 5: Tìm số bé nhất trong các số sau: 409; 338; 580; 666.

Câu 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 890; 567; 444; 120.

Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số liền trước của số 316 được đọc là: ……..

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ….

Câu 9: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?

Câu 10: Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số nào?

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Số 689 được đọc là: “Sáu trăm tám mươi chín”.

Do đó ta chọn đáp án B.

Câu 2: Số 923 được đọc là: “Chín trăm hai mươi ba”.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 3: Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh chữ số ở các hàng.

Vì 1 < 2 <  3 < 4 nên 123 < 203 < 302 < 450. Vậy trong các số đã cho, số nhỏ nhất là: 123. Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 4: Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là 60.

Do đó ta chọn đáp án B.

Câu 5: Trong các phép so sánh đã cho, phép so sánh B là đúng.

Câu 6: Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 7: Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là 894.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 8: Số liền sau của số 301 là số 302.

Phần 2: Tự luận

Câu 1:

Đọc số

Viết số

Một trăm sáu mươi

160

Năm trăm sáu mươi chín

569

Chín trăm linh một

901

Sáu trăm hai mươi tám

628

Câu 2:

Vì các số ở trong các ô hơn kém nhau 1 đơn vị, nên ta điền vào các ô trống như sau:

401

402

403

404

405

406

Câu 3:

a) Vì số 606 và 600 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm và hàng chục nên ta đi so sánh chữ số hàng đơn vị.

Vì  6 > 0 nên 606 > 600.

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là: >.

b) 515 …. 525

Vì số 515 và 525 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm nên ta đi so sánh chữ số hàng chục.

Vì 1 < 2 nên 515 < 525.

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là <.

Câu 4:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 1 < 2 < 6 < 7 nên 146 < 320 < 670 < 789.

Vậy các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 146; 320; 670; 789.

Câu 5:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 3 < 4 < 5 < 6 nên 338 < 409 < 580 < 666.

Vậy trong các số đã cho, số bé nhất là số 338.

Câu 6:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 1 < 4 < 5 < 8 nên 120< 444 < 567 < 890.

Vậy trong các số đã cho, số lớn nhất là số 890.

Câu 7:

Số liền trước của số 316 là số 315.

Số 315 được đọc là: Ba trăm mười lăm.

Câu 8:

Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: 431

Câu 9:

Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.

Số liền trước của số 999 là số 998.

Câu 10:

Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số 102.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) lớp 3 có lời giải

Bài tập Cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) lớp 3 có lời giải

Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) lớp 3 có lời giải

  •  

 

1 1253 lượt xem
Tải về