Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3
Bài tập Ôn tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Toán lớp 3 gồm 20 bài tập trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 3 ôn luyện đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số môn Toán 3.
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Viết số “Hai trăm ba mươi mốt”
A. 231
B. 232
C. 233
D. 234
Lời giải:
Đáp án là A
Câu 2: Số “Bảy trăm sáu mươi” được viết là:
A. 761
B. 760
C. 7612
D. 763
Lời giải:
Đáp án là B
Câu 3: “Chín trăm chín mươi chín” được viết là:
A. 998
B. 997
C. 999
D. 996
Lời giải:
Đáp án là C
Câu 4: “Ba trăm hai mươi tư” được viết là:
A. 326
B. 325
C. 323
D. 324
Lời giải:
Đáp án là
Câu 5: Số 777 được đọc là:
A. Bảy trăm sáu mươi lăm
B. Bảy trăm bảy mươi bảy
C. Bảy trăm bảy mươi sáu
D. Bảy trăm bảy mươi tám
Lời giải:
Đáp án là B
Câu 6: Số 615 được đọc là:
A. Sáu trăm mười lăm
B. Sáu trăm mười bảy
C. Sáu trăm mười sáu
D. Sáu trăm mười tám
Câu 7: Số 105 được đọc là:
A. Một trăm linh bốn
B. Một trăm linh lăm
C. Một trăm linh năm
D. Một trăm linh ba
Câu 8: Số 833 được đọc là:
A. Tám trăm ba mươi ba
B. Tám trăm ba mươi tư
C. Tám trăm ba mươi hai
D. Tám trăm ba mươi lăm
Câu 9: 459; 460; …..; …..; 463; ……; 465.
A. 461; 462; 464
B. 462; 463; 465
C. 461; 462; 463
D. 461; 462; 464
Câu 10: 235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.
A. 240; 255
B. 255; 240
C. 236; 239
D. 240; 252
Câu 11: 404 … 440
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 12: 200 + 5 ….. 250
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 13: 440 – 40 …… 399
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 14: 899 …. 899
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 15: Số lớn nhất trong các số: 627; 276; 762; 672; 267; 726.
A. 762
B. 726
C. 627
D. 672
Câu 16: Số bé nhất trong các số 145; 114; 546; 254; 113; 253 là:
A. 114
B. 145
C. 113
D. 254
Câu 17: Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:
A. 463
B. 788
C. 452
D. 789
Câu 18: Số bé nhất trong các số 267; 266; 276; 762; 627; 726 là:
A. 266
B. 267
C. 276
D. 726
Câu 19: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 345; 354; 435; 453; 543
B. 345; 354; 435; 543; 453
C. 345; 354; 453; 543; 435
D. 543; 453; 345; 435;354
Câu 20: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 236; 128; 367; 345; 456 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 128; 236; 345; 367; 456
B. 456; 367; 345; 236; 128
C. 456; 367; 345; 128; 236
D. 456; 128; 367; 345; 236
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
|
Đọc số |
Viết số |
Hai trăm năm mươi |
250 |
|
|
301 |
|
823 |
|
Năm trăm mười hai |
|
Bốn trăm mười lăm |
|
|
|
114 |
|
727 |
|
Chín trăm linh sáu |
|
Sáu trăm mười chín |
|
|
|
777 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 3: Điền các dấu: vào chỗ trống:
Câu 4:
a) Khoanh vào số lớn nhất:
b) Khoanh vào số bé nhất:
Câu 5: Sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Ôn tập về hình học và giải toán
Bài tập Xem đồng hồ và giải bài toán liên quan
Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
Xem thêm các chương trình khác: