Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1) lớp 3

Bài tập Ôn tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1) Toán lớp 3 gồm 8 bài tập trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 3 ôn luyện Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số môn Toán 3.

1 9,106 20/07/2024
Tải về


Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1) lớp 3

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: 80:8=... (dư ...). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 10;      0

B. 10;    1

C. 9;    2

D. 10;   3

Lời giải:

Đáp số là A

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 24:2=...

A. 12

B. 14

C. 15

D. 16

Lời giải:

Đáp số là A

Câu 3: Em đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút. Nếu đi bằng xe đạp thì thời gian em đi đến trường giảm 3 lần so với đi bộ. Hỏi em đi xe đạp từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 4 phút

B. 7 phút

C. 6 phút

D. 5 phút

Lời giải:

Đáp số là D

Câu 4: Tìm x biết: 36:x=3

A. x=11

B. x=12

C. x=15

D. x=9

Lời giải:

Đáp số là B

Câu 5: Một số chia cho 7 được kết quả là 5 dư 4. Số đó là:

A. 46

B. 36

C. 39

D. 32

Lời giải:

Đáp số là C

Câu 6: Lớp 3M có 40 học sinh chia đều vào các tổ, mỗi tổ có 6 học sinh thì lớp 3M còn dư bao nhiêu học sinh không chia được vào các tổ?

A. 5

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 7: Có 29 viên bi, chia đều cho 6 bạn. Hỏi dư bao nhiêu viên bi và cần thêm ít nhất bao nhiêu viên bi nữa thì chia hết cho 6 bạn?

A. 1

B. 7

C. 3

D. 15

Câu 8: Có 40 người cần qua sông bằng đò, biết mỗi chuyến đò chỉ chở được 9 người (không kể người lái đò). Hỏi phải dùng ít nhất là mấy chuyến đò mới đưa hết số người đó qua sông?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính nhẩm.

a) 80 : 4

b) 60 x 5

c) 30 x 4

90 : 3

80 x 3

60 : 3

Lời giải:

a) 80 : 4 = 20

90 : 3 = 30

b) 60 x 5 = 300

80 x 3 = 240

c) 30 x 4 = 120

60 : 3 = 20

Câu 2: Mẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có ..?... quả.

Lời giải:

Mỗi sọt có số quả là:

28 : 2 = 14 (quả)

Đáp số: 14 quả

Câu 3: Băng giấy lúc đầu 84 m. Bạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài ... cm.

Lời giải:

Mỗi mảnh dài số cm là:

84 : 4 = 21 (cm)

Đáp số: 21 cm

Câu 4: Tính giá trị biểu thức:

a) 44 : 4 + 67

b) 96 : 3 - 27

c) 48 - 19 + 78 : 6

d) 90 : 5 - 6 + 21

Lời giải:

a) 44 : 4 + 67 = 11 + 67 = 78

b) 96 : 3 - 27 = 32 - 27 = 5

c) 48 - 19 + 78 : 6 = 48 - 19 + 13 = 29 + 13 = 42

d) 90 : 5 - 6 + 21 = 18 - 6 + 21 = 12 + 21 = 33

Câu 5: Năm nay mẹ 34 tuổi. 6 năm nữa thì tuổi của Minh bằng 1/4 tuổi của mẹ. Hỏi hiện nay Minh bao nhiêu tuổi?

Lời giải:

Tuổi của mẹ 6 năm nữa là: 34 + 6 = 40 (tuổi)

Tuổi của Minh 6 năm nữa là: 40 : 4 = 10 (tuổi)

Tuổi của Minh hiện nay là: 10 - 6 = 4 (tuổi)

Đáp số: 4 tuổi

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 51:5=....(dư...)b)64:8=....(dư...)c)48:9=....(dư...)d)75:6=....(dư...)

Câu 7: Tính:

Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số lớp 3 (ảnh 1)

Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số lớp 3 (ảnh 1)

Câu 8: Có 41 lít dầu, rót đầy vào các can 5 lít. Hỏi còn thừa bao nhiêu lít dầu?

Câu 9: Tìm các số A, B, C, D

        :6+23=30        :7=35:7+3        :5=14        :2+30=50

Câu 10: Nhà trường đặt mua 64 bộ bàn ghế cho học sinh nhưng mới chỉ nhận được 18 số bộ đã mua. Hỏi còn thiếu bao nhiêu bộ bàn ghế nữa mới đủ số lượng đặt mua?

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)

Bài tập Đề-ca-mét, héc-tô-mét, bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập Gam

Bài tập Gấp một số lên nhiều lần

Bài tập Giải bài toán bằng hai phép tính

1 9,106 20/07/2024
Tải về