a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.
Lời giải câu a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat. trong Unit 2: Life in the Country Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 1 trang 14, 15, 16, 17 - ilearn Smart World
a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc những định nghĩa, sau đó điền vào chỗ trống những từ mới. Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ
tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người
tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn
bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên
tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)
xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải
phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng
trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể
Đáp án:
1. room |
2. nature |
3. peace |
4. fresh |
5. fresh |
6. vehicle |
7. entertainment |
8. facility |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.
2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.
3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.
4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!
5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!
6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.
7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.
8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
Let's Talk! (trang 14 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World): In pairs: Look in the pictures. Which two places do they show?...
a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat...
b. In pairs: Say where you live, and why you like/dislike living there...
b. Now, listen and fill in the blanks...
d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the order you hear them...
e. Do you agree with Mai or Joe? Why?...
a. Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks...
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat...
a. Read the examples on the left and circle the correct words...
b. Write sentences using the prompts...
c. In pairs: Talk about your town using lots of/a lot of, not enough, too many, and too much...
c. Listen and cross out the one with the different sound...
b. Make two more conversations using the ideas on the right...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều