a. Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks.

Lời giải câu a. Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks. trong Unit 2: Life in the Country Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 237 26/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 1 trang 14, 15, 16, 17 - ilearn Smart World

a. Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks.(Đọc về lượng từ với danh từ đếm được/không đếm được và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 1 (trang 14, 15, 16, 17)

Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 1 (trang 14, 15, 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được

Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.

- lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.

- ….are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- ....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- .... not enough... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.

Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.

There are lots of people.(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play. (Không có đủ thời gian để chơi.)

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

1 237 26/03/2024