Tiếng Anh 8 Unit 6 Lesson 2 trang 58, 59, 60, 61 - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 8 Lesson 2 trang 58, 59, 60, 61 trong Unit 6: Life on Other Planets Tiếng Anh 8 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6.
Tiếng Anh 8 Unit 6 Lesson 2 trang 58, 59, 60, 61 - Ilearn Smart World
Let's Talk! (trang 58 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
In the picture, I see the appearance of aliens on earth. Where I can hear about the presence of aliens is from scientists who study extraterrestrial things. I think the stories about aliens are real.
Hướng dẫn dịch:
Trong bức tranh, tôi nhìn thấy có sự xuất hiện của người ngoài hành tinh trên trái đất. Nơi tôi có thể nghe thấy về sự có mặt của người ngoài hành tinh là từ những nhà khoa học người mà nghiên cứu về những thứ ngoài trái đất. Tôi nghĩ rằng những câu chuyện về người ngoài hành tinh là có thật.
New Words (phần a->b trang 58 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
A - 1 |
B - 5 |
C - 2 |
D - 7 |
E - 3 |
F - 4 |
G - 6 |
H - 10 |
I - 8 |
J - 9 |
UFO: an unknown thing in the sky
strange: not usual or normal, e.g. a talking animal
flying saucers: round ships that people believe are from another planet
alien: a living thing from another planet
disk-shaped: having a round and thin shape
appear: come into sight
disappear: become unable to see
terrified: very scared
huge: very big
tiny: very small
Hướng dẫn dịch:
vật thể bay không xác định: vật thể lạ trên bầu trời
kì lạ: không bình thường hoặc bất thường, ví dụ: một con vật biết nói
đĩa bay: những con tàu hình tròn mà mọi người tin là đến từ hành tinh khác
người ngoài hành tinh: một sinh vật sống đến từ hành tinh khác
hình đĩa: có hình dạng tròn và mỏng
xuất hiện: đi vào tầm mắt
biến mất: trở nên không thể nhìn thấy
kinh hãi: rất sợ hãi
khổng lồ: rất lớn
nhỏ xíu: rất nhỏ
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Gần đây có một báo cáo về UFO (Vật thể bay không xác định) bay qua thành phố. Một số người cho rằng chúng chỉ là máy bay, nhưng nhiều người tin rằng chúng là đĩa bay đến từ hành tinh khác. Mọi người mô tả chúng có hình đĩa.
Cuối tuần trước, một cậu học sinh 14 tuổi đã nhìn thấy thứ gì đó trên bầu trời khi đang đi bộ về nhà. "Một ánh sáng rực rỡ đột nhiên xuất hiện và nó tạo ra một tiếng động rất lạ. Sau đó, nó biến mất và cháu không thể không nhìn thấy nó nữa," cậu bé nói.
Một phụ nữ nội trợ tên là Sally Sherlock nhìn thấy hai người ngoài hành tinh màu xanh lá cây trong công viên. Họ có cái đầu khổng lồ và mười đôi mắt nhỏ xíu. Tôi đã rất kinh hãi!" cô ấy nói.
Gợi ý:
I think aliens are real. Perhaps aliens have a strange appearance, unlike humans.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ người ngoài hành tinh có thật. Có lẽ người ngoài hành tinh có vẻ ngoài kì lạ, không giống với con người.
Listening (phần a->e trang 59 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
1. afraid (sợ hãi)
Nội dung bài nghe:
Denny: Hello, I'm Denny Conrad from Space Watch TV. I'm here with Nancy Walker. She saw something strange last weekend. What happened?
Nancy: I was reading in my garden when I suddenly heard a strange noise. I looked up and saw a UFO.
Denny: Really. Are you sure it wasn't an airplane?
Nancy: No, it was too fast and it was disk-shaped.
Denny: That's strange. What happened next?
Nancy: I called that to my husband. He ran outside, but he didn't see it.
Denny: Do you believe it was from another planet?
Nancy: Yes, I think it was a flying saucer.
Denny: Thank you, Nancy. Now our next guest is Jim Daniels. He saw two aliens last Friday. What happened, Jim?
Jim: Well, I was playing soccer when I saw two very strange people in the park. They were walking towards me.
Denny: What did they look like?
Jim: They were green and they were very tall.
Denny: What happened next?
Jim: I ran away.
Denny: That sounds scary. Who do you think they were?
Jim: I believe they were aliens.
Hướng dẫn dịch:
Denny: Xin chào, tôi là Denny Conrad từ Space Watch TV. Tôi đang ở cùng với Nancy Walker. Cô ấy đã thấy một cái gì đó kỳ lạ vào cuối tuần trước. Điều gì xảy ra?
Nancy: Tôi đang đọc sách trong vườn thì đột nhiên nghe thấy một tiếng động lạ. Tôi nhìn lên và thấy một vật thể bay không xác định.
Denny: Thật à? Bạn có chắc đó không phải là một chiếc máy bay chứ?
Nancy: Không, nó quá nhanh và nó có dạng hình đĩa.
Denny: Lạ nhỉ. Chuyện gì đã xảy ra tiếp theo?
Nancy: Tôi gọi cho chồng tôi. Anh ấy chạy ra ngoài, nhưng anh ấy không nhìn thấy nó.
Denny: Bạn có tin nó đến từ hành tinh khác không?
Nancy: Có, tôi nghĩ đó là một chiếc đĩa bay.
Denny: Cảm ơn bạn, Nancy. Bây giờ vị khách tiếp theo của chúng ta là Jim Daniels. Anh ấy đã nhìn thấy hai người ngoài hành tinh vào thứ Sáu tuần trước. Chuyện gì đã xảy ra vậy Jim?
Jim: Chà, tôi đang chơi bóng đá thì nhìn thấy hai người rất lạ trong công viên. Họ đang đi về phía tôi.
Denny: Họ trông như thế nào?
Jim: Họ có màu xanh và rất cao.
Denny: Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Jim: Tôi đã bỏ chạy.
Denny: Điều đó nghe thật đáng sợ. Bạn nghĩ họ là ai?
Jim: Tôi tin rằng họ là người ngoài hành tinh.
b. Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, hãy lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Nancy saw a UFO when she was reading in her garden.
2. Nancy's husband didn't ___________ the UFO.
3. Nancy thinks it was a flying saucer from ___________.
4. Jim was playing ___________ when he suddenly saw two strange people.
5. After Jim saw the strange people, he ___________.
Đáp án:
2. see |
3. another planet |
4. soccer |
5. ran away |
Hướng dẫn dịch:
1. Nancy đã nhìn thấy một vật thể bay không xác định khi đang đọc sách trong vườn.
2. Chồng của Nancy không nhìn thấy vật thể bay không xác định.
3. Nancy cho rằng đó là một chiếc đĩa bay từ hành tinh khác.
4. Jim đang chơi đá bóng thì bất ngờ nhìn thấy hai người lạ.
5. Sau khi Jim nhìn thấy những người kỳ lạ, anh ấy đã bỏ chạy.
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat. (Đọc bảng Kỹ năng hội thoại. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Kỹ năng hội thoại Thể hiện sự quan tâm Để thể hiện rằng bạn đang lắng nghe ai đó và đưa ra quan điểm của mình về những gì họ nói, hãy nói: That’s (strange). (Thật (kì lạ).) That sounds (scary). (Điều đó nghe có vẻ (đáng sợ).) |
Đáp án:
1. That’s strange.
2. That sounds scary.
Hướng dẫn dịch:
1. Thật kỳ lạ.
2. Điều đó nghe có vẻ đáng sợ.
Gợi ý:
I think Nancy and Jim have actually seen UFOs and aliens. I think aliens are real and they look very scary.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ Nancy và Jim đã thực sự nhìn thấy vật thể bay không xác định và người ngoài hành tinh. Tôi nghĩ người ngoài hành tinh là có thật và họ trông rất đáng sợ.
Grammar Meaning and Use (phần a->b trang 59 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Hướng dẫn dịch:
Thì Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ đơn Chúng ta dùng thì Quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đã tiếp diễn trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ. Chúng ta thường dùng thì Quá khứ tiếp diễn để giới thiệu 1 câu chuyện, sau đó dùng thì Quá khứ đơn để diễn tả sự việc chính làm gián đoạn hành động đang tiếp diễn. I was doing my homework when suddenly I heard a loud noise outside. (Tôi đang làm bài tập về nhà thì đột nhiên nghe thấy âm thanh lớn bên ngoài.) We were walking home when we saw a strange light in the sky. (Chúng tôi đang đi bộ về nhà thì nhìn thấy 1 ánh sáng kì lạ trên bầu trời.) |
Đáp án:
A: What happened?
B: This afternoon, I was walking in the forest when I saw a UFO.
Hướng dẫn dịch:
A: Chuyện gì đã xảy ra vậy?
B: Chiều nay, tôi đang đi bộ trong rừng thì nhìn thấy một vật thể bay không xác định.
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat. (Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành.)
Grammar Form and Practice (phần a->c trang 60 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Hướng dẫn dịch:
Thì Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ đơn Tôi đang đi bộ về nhà thì đột nhiên nhìn thấy 1 vật thể bay không xác định. Jane đang lái xe thì 1 người đàn ông kì lạ đi bộ ra khỏi công viên. Họ đang mua sắm thì nhìn thấy 1 ánh sáng kì lạ. A: Bạn đang làm gì thế? B: Tôi đang chơi bóng đá. A: Nó trông như thế nào? B: Nó lớn và hình tròn. A: Mọi người đang làm gì thế? B: Họ đang chạy sau thứ gì đó. |
Đáp án:
2. did |
3. making |
4. when |
5. were |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang ngủ trên giường thì người ngoài hành tinh đến.
2. Vật thể bay không xác định đã làm gì?
3. Đĩa bay phát ra tiếng động lạ khi nó lao xuống.
4. Tôi đang đi dạo trong rừng thì nhìn thấy một người từ hành tinh khác.
5. Họ đang làm gì thế?
1. my mother/cook/hear/a strange noise
My mother was cooking when she heard a strange noise.
2. I/watch/TV/UFO/suddenly/appear/then/disappear
_________________________________________
3. Wendy/walk/school/see/alien/with/huge/head
_________________________________________
_________________________________________
5. we/camp/flying saucer/appear/in the sky
_________________________________________
Đáp án:
2. I was watching TV when a UFO suddenly appeared then disappeared.
3. Wendy was walking to school when she saw an alien with a huge head.
4. I was playing soccer when I heard a UFO.
5. We were camping when a flying saucer appeared in the sky.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi đang nấu ăn thì nghe thấy 1 tiếng động lạ.
2. Tôi đang xem TV thì một vật thể bay không xác định đột nhiên xuất hiện rồi biến mất.
3. Wendy đang đi bộ đến trường thì nhìn thấy một người ngoài hành tinh với cái đầu khổng lồ.
4. Tôi đang đá bóng thì nghe thấy tiếng 1 vật thể bay không xác định.
5. Chúng tôi đang cắm trại thì một chiếc đĩa bay xuất hiện trên bầu trời.
Gợi ý:
Yesterday, I was watching TV when I saw a UFO.
Hướng dẫn dịch:
Ngày hôm qua, tôi đang xem TV thì nhìn thấy một vật thể bay không xác định.
Pronunciation (phần a->d trang 60 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Sound Changes (Sự thay đổi âm)
a. "...-ing..." often sounds like /ɪn/. ("...-ing..." thường nghe giống như /ɪn/.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined letters. (Lắng nghe. Lưu ý sự thay đổi âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
I was walking down the road.
What was it doing?
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang đi bộ xuống đường.
Nó đang làm gì thế?
I was walking through the forest.
Đáp án:
I was walking through the forest.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang đi bộ xuyên rừng.
Họ đang làm gì thế?
d. Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner. (Thực hành nói câu với sự thay đổi âm thanh lưu ý trong "a." với một người bạn.)
(Học sinh tự thực hành.)
Practice (phần a->b trang 61 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
was playing |
saw |
was |
was |
was |
moved |
ran |
was |
Hướng dẫn dịch:
Jim: Bạn sẽ không tin đâu! Tôi vừa thấy một điều điên rồ!
Danny: Bình tĩnh. Chuyện gì đã xảy ra thế?
Jim: Lúc trước tôi đang chơi bóng đá thì đột nhiên nhìn thấy một ánh sáng lạ trên bầu trời. Tôi nghĩ nó là một vật thể bay không xác định! Nó lớn và có hình tam giác.
Danny: Lạ nhỉ. Nó đang làm gì?
Jim: Nó di chuyển rất nhanh.
Danny: Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Jim: Tôi đã chạy về nhà.
Danny: Điều đó nghe thật đáng sợ! Bạn cảm thấy thế nào?
Jim: Tôi đã rất sợ hãi!
Danny: Bạn có tin rằng nó đến từ một hành tinh khác không?
Jim: Tôi có.
Đáp án:
Conversation 1:
Jim: You won't believe it! I just saw something crazy!
Danny: Calm down. What happened?
Jim: I was reading a book earlier when suddenly I saw a large object appear in the sky. I think it was a flying saucer! It was big and disk-shaped.
Danny: That's strange. What was it doing?
Jim: It made a strange noise.
Danny: What happened next?
Jim: It disappeared immediately.
Danny: That sounds scary! How did you feel?
Jim: I was excited!
Danny: Do you believe that it was from another planet?
Jim: Yes, I think so!
Conversation 2:
Jim: You won't believe it! I just saw something crazy!
Danny: Calm down. What happened?
Jim: We were having a picnic earlier when suddenly I saw two strange people in the forest. I think they were aliens! They had huge eyes.
Danny: That's strange. What were they doing?
Jim: They ran towards us.
Danny: What happened next?
Jim: We called the police.
Danny: That sounds scary! How did you feel?
Jim: I was very afraid!
Danny: Do you believe that they were from another planet?
Jim: Maybe!
Hướng dẫn dịch:
Hội thoại 1:
Jim: Bạn sẽ không tin đâu! Tôi vừa thấy một điều điên rồ!
Danny: Bình tĩnh. Chuyện gì đã xảy ra thế?
Jim: Lúc trước tôi đang đọc sách thì đột nhiên nhìn thấy một vật thể lớn xuất hiện trên bầu trời. Tôi nghĩ nó là một chiếc đĩa bay! Nó lớn và có hình đĩa.
Danny: Lạ nhỉ. Nó đang làm gì?
Jim: Nó tạo ra một tiếng động lạ.
Danny: Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Jim: Nó biến mất ngay lập tức.
Danny: Điều đó nghe thật đáng sợ! Bạn cảm thấy thế nào?
Jim: Tôi đã rất phấn khích!
Danny: Bạn có tin rằng nó đến từ một hành tinh khác không?
Jim: Có, tôi nghĩ vậy!
Hội thoại 2:
Jim: Bạn sẽ không tin đâu! Tôi vừa thấy một điều điên rồ!
Danny: Bình tĩnh. Chuyện gì đã xảy ra thế?
Jim: We were having a picnic earlier when suddenly I saw two strange people in the forest. I think they were aliens! They had huge eyes.
Trước đó chúng tôi đang đi dã ngoại thì đột nhiên nhìn thấy hai người lạ trong rừng. Tôi nghĩ họ là người ngoài hành tinh! Họ có đôi mắt to.
Danny: Lạ nhỉ. Họ đang làm gì?
Jim: Họ chạy về phía chúng tôi.
Danny: Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Jim: Chúng tôi đã gọi cảnh sát.
Danny: Điều đó nghe thật đáng sợ! Bạn cảm thấy thế nào?
Jim: Tôi đã rất sợ hãi!
Danny: Bạn có tin rằng họ đến từ một hành tinh khác không?
Jim: Có thể!
Speaking (phần a->b trang 61 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World) ALIEN AND UFO SIGHTINGS (NHÌN THẤY NGƯỜI NGOÀI HÀNH TINH VÀ UFO)
A: What happened? (Chuyện gì đã xảy ra vậy?)
B: I was shopping when I saw a UFO! (Tôi đang đi mua sắm thì nhìn thấy UFO!)
Đáp án:
A: What happened?
B: I was doing my homework when I saw three aliens in the garden! They have a huge head.
A: What are they doing?
B: They came to the swimming pool.
A: What happened next?
B: I called the police.
A: How did you feel?
B: I was very afraid!
A: Do you believe that they are from another planet?
B: Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
A: Chuyện gì đã xảy ra vậy?
B: Tôi đang làm bài tập về nhà thì nhìn thấy ba người ngoài hành tinh trong vườn! Họ có một cái đầu khổng lồ.
A: Họ đang làm gì vậy?
B: Họ đã đến hồ bơi.
A: Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
B: Tôi đã gọi cảnh sát.
A: Bạn cảm thấy thế nào?
B: Tôi đã rất sợ!
A: Bạn có tin rằng họ đến từ hành tinh khác không?
B: Có.
Gợi ý:
I think there is life on other planets because scientists have now shown a lot of evidence for it, and I believe we will soon know about the appearance of other beings besides humans.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ rằng có sự sống trên các hành tinh khác bởi vì các nhà khoa học hiện nay đã chỉ ra rất nhiều bằng chứng về nó, và tôi tin rằng chúng ta sẽ sớm biết về sự xuất hiện của những sinh vật khác ngoài con người.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều