Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 trong Unit 1: Free time Tiếng Anh 8 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 - ilearn Smart World
Let’s Talk! (trang 8 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Gợi ý:
In the picture, the boy is thinking about playing soccer and the girl is planning to play the piano on the weekend. I usually go to the mall with my friends every weekend.
Hướng dẫn dịch:
Trong bức tranh, bạn nam đang nghĩ đến việc chơi đá bóng và bạn nữ đang lên kế hoạch cho việc chơi đàn vào cuối tuần. Tôi thường cùng bạn bè đi khu thương mại vào mỗi cuối tuần.)
New Words (phần a->b trang 8 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
knitting: the activity of making things like clothes from wool
karate: a martial art from Japan
roller skating: the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels
sewing: the activity of making or fixing things made of cloth
practice: a way of doing something again and again to help you become better
cycling: the sport of riding a bicycle
table tennis: a sport that two or more players hit a ball over the net on a large table
đan len: hoạt động làm những thứ như quần áo từ len
karate: môn võ đến từ Nhật Bản
trượt patin: môn thể thao di chuyển trên mặt đất mang giày có bánh xe
may vá: hoạt động làm hoặc sửa chữa những thứ làm bằng vải
luyện tập: cách làm đi làm lại điều gì đó để giúp bạn trở nên tốt hơn
đi xe đạp: môn thể thao đi xe đạp
bóng bàn: môn thể thao mà hai hoặc nhiều người chơi đánh bóng qua lưới trên một chiếc bàn lớn
Đáp án:
1. table tennis (bóng bàn)
2. cycling (đi xe đạp)
3. shutllecock (đá cầu)
4. sewing (may vá)
5. roller skating (trượt patin)
6. practice (luyện tập)
7. karate (võ Nhật Bản)
8. knitting (đan len)
Gợi ý:
I love playing shuttlecock, cycling and roller skating. They’re fun and I often play them with my best friend in my free time.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích chơi đá cầu, đạp xe và trượt patin. Chúng rất vui và tôi thường chơi những trò đó với bạn thân của tôi vào thời gian rảnh.
Listening (phần a->e trang 9 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
1. new friends (Những người bạn mới)
2. closer friends (Những người bạn thân)
3. brother and sister (Anh em/ chị em)
Mary: Hi Ethan. How's it going?
Ethan: Oh, hey Mary, how are you?
Mary: I'm good. Thanks. Do you want to go to the sewing class on Friday evening?
Mary: It's from 6:00 to 8:00 PM.
Ethan: Ah, I'm sorry, I can't.
Ethan: Sorry, I have English club until 7:00 PM, maybe another time.
Mary: That's OK. What about the school talent show? I think it starts at 7:30.
Ethan: I don't think so. I told you before that I don't like talent shows.
Mary: It would be fun together though.
Ethan: Sorry, I'm too busy on Friday. What about Saturday?
Ethan: How about the cycling competition in the morning?
Mary: No, you know, I don't like cycling, either.
Ethan: OK. I'll see you at the theater at 8.
Mary: Chào Ethan. Dạo này cậu thế nào?
Ethan: Oh, chào Mary, cậu có khỏe không?
Mary: Tớ khỏe. Cảm ơn. Cậu có muốn đến lớp học may vào tối thứ Sáu không?
Mary: Đó là từ 6 giờ đến 8 giờ tối.
Ethan: À, tớ xin lỗi, tớ không thể đến được rồi.
Ethan: Xin lỗi, tớ có câu lạc bộ tiếng Anh đến 7 giờ tối, có thể để khi khác.
Ethan: Tớ không nghĩ vậy. Tớ đã nói với cậu trước đây rằng tớ không thích các chương trình tài năng.
Mary: Mặc dù vậy, sẽ rất vui khi ở cùng nhau.
Ethan: Xin lỗi, tớ quá bận vào thứ Sáu. Thứ bảy thì sao?
Ethan: Thế còn cuộc thi đạp xe vào buổi sáng thì sao?
Mary: Không, cậu biết đấy, tớ cũng không thích đi xe đạp.
Mary: Tuyệt. Tớ rảnh vào lúc đó.
Ethan: OK. Tớ sẽ gặp bạn tại nhà hát lúc 8 giờ.
Mary: Chắc chắn rồi. Tớ không thể chờ đợi.
Đáp án:
2. close friends (bạn bè thân thiết)
b. Now, listen and complete the table.(Bây giờ, lắng nghe và hoàn thành bảng.)
Đáp án:
FRIDAY |
SATURDAY |
Sewing class 1. 6 - 8 p.m. |
4. cycling competition 9- 11 a.m. |
2. English club 5-7 p.m. |
|
School talent show 3. 7.30 - 9 p.m. |
Action movie 5. 8.30 - 10 p.m. |
Hướng dẫn dịch:
thứ Sáu |
thứ Bảy |
Lớp may vá 6 - 8 giờ tối |
Cuộc thi đạp xe 9 – 11 giờ sáng |
Câu lạc bộ Tiếng Anh 5 – 7 giờ tối |
|
Buổi diễn tài năng trường học 7:30 – 9 giờ tối |
Phim hành động 8:30 – 10 giờ tối |
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.(Đọc hộp “Kỹ năng đàm thoại”. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Conversation Skill |
Starting a telephone conversation To start a conversation on the phone with someone you know, say: Hi, (Ethan). How’s it going? Hey, what’s up? |
Hướng dẫn dịch:
Kĩ năng đàm thoại
Bắt đầu một cuộc nói chuyện điện thoại
Để bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại với người bạn biết, hãy nói
Xin chào, (Ethan). Dạo này thế nào rồi?
Này, thế nào rồi?
Đáp án:
Hi, (Ethan). How’s it going?
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, (Ethan). Dạo này thế nào rồi?
Gợi ý:
I love cycling competition because it's fun and healthy.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích cuộc thi xe đạp vì nó rất vui và tốt cho sức khỏe.
Grammar Meaning and Use (phần a->b trang 9 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
Boy: I have karate class tomorrow. Do you want to come?
Girl: What time is it?
Boy: It’s from 2 p.m. to 4 p.m.
Girl: Sure.
Hướng dẫn dịch:
Nam: Ngày mai tôi có lớp karate. Bạn có muốn đến không?
Nữ: Vào lúc mấy giờ thế?
Nam: Vào lúc 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.
Nữ: Chắc chắn rồi.
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
A: I have karate class tomorrow. Do you want to come?
B: What time is it?
A: It's from 2:00 to 4:00 PM.
B: Sure.
Hướng dẫn dịch:
Như bài tập a.
Grammar Form and Practice (phần a-> c trang 10 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Hướng dẫn dịch:
Hiện tại đơn, nghĩa tương lai Giới từ chỉ thời gian
Tôi có một lớp học khiêu vũ vào ngày mai cho đến 1 giờ chiều.
Anh ấy có lớp học tiếng Anh đến 6 giờ chiều.
Bạn không có kế hoạch từ 8 đến 11 giờ sáng.
Cô ấy không có kế hoạch nào từ 5 giờ chiều. đến 7 giờ tối.
A: Bạn có muốn đi chơi lúc 7 giờ tối không?
B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có lớp học tiếng Anh đến 8 giờ tối.
A: OK. Bạn có muốn gặp nhau để uống cà phê vào thứ Năm không?
1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.
2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?
3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.
4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.
5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.
6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.
7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.
Đáp án:
1. until |
2. Do |
3. at |
4. from |
5. hasn’t |
6. on |
7. to |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có buổi tập đá cầu vào 5 giờ chiều ngày thứ Bảy.
2. Bạn có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần?
3. Tôi không thể gặp vào buổi sáng. Tôi bận lúc 10 giờ sáng.
4. Lớp học may của tôi là từ 2 giờ chiều. đến 4:30 chiều.
5. Nó ổn mà. Buổi tập của ban nhạc không bắt đầu cho đến 2 giờ chiều.
6. Tôi rất muốn đến. Tôi không có kế hoạch gì vào tối thứ Bảy.
7. Vâng, tôi có thể đến. Tôi rảnh từ 10 giờ sáng đến 4:30 chiều.
1. When is the roller-skating competition?(Cuộc thi trượt patin diễn ra khi nào?)
on - It's on Saturday morning.(on - Đó là vào sáng thứ Bảy.)
2. When is the cycling competition?(Cuộc thi đua xe đạp diễn ra khi nào?)
from...to... - __________________________
3. When do you have table tennis practice?(Khi nào bạn có buổi tập bóng bàn?)
at - __________________________
4. When are you free on Sunday afternoon?(Khi nào bạn rảnh vào chiều Chủ nhật?)
until - __________________________
Đáp án:
1. It's on Saturday morning.
2. It’s from 2 p.m. to 5 p.m. (on Saturday).
3. I have table tennis practice at 9 a.m. (on Sunday).
4. I am free (on Sunday afternoon) until 4 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là vào sáng thứ Bảy.
2. Đó là từ 2 giờ chiều. đến 5 giờ chiều vào thứ Bảy.
3. Tôi có buổi tập bóng bàn lúc 9 giờ sáng Chủ nhật.
4. Tôi rảnh vào chiều Chủ nhật cho đến 4 giờ chiều.
A: When do you have karate class?(Khi nào thì bạn có lớp karate?)
B: I have karate class on Saturday at 9:30 a.m.(Tôi có lớp karate vào thứ 7 lúc 9 giờ 30 sáng.)
Gợi ý:
A: When do you have knitting class?
B: I have knitting class on Sun day at 10 a.m.
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào bạn có lớp học đan?
B: Tôi có lớp học đan vào Chủ nhật lúc 10 giờ sáng.
Pronunciation (phần a->d trang 10 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. Focus on the /sk/ sound.(Tập trung vào âm /sk/.)
Đáp án:
skating /ˈskeɪtɪŋ/ (V-ing): trượt ván
basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n): bóng rổ
school /skuːl/ (n): trường học
c. Listen and cross out the one with the different sound.(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)
Đáp án:
science => vì không có chứa âm /sk/
d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a.")(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a.")
Practice (phần a->b trang 11 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a sewing class on Thursday evening?
Daniel: Sorry, I can't. I have table tennis practice at 9 p.m. But, do you want to watch a soccer game on Saturday morning?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 9 a.m. to 11:30 a.m.
Josh: OK Sounds great. See you there.
Daniel: See you there.
Hướng dẫn dịch:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến lớp học may vào tối thứ Năm không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập bóng bàn lúc 9 giờ tối. Nhưng, bạn có muốn xem một trận bóng đá vào sáng thứ Bảy không?
Josh: Có thể. Khi nào?
Daniel: Từ 9 giờ - đến 11:30 sáng.
Josh: OK, Nghe tuyệt đấy. Hẹn gặp bạn ở đó.
Daniel: Hẹn gặp bạn ở đó.
Gợi ý:
Conversation 1:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a roller skating competition on Wednesday afternoon?
Daniel: Sorry, I can't. I have basketball practice at 4 p.m. But, do you want play a board game on Saturday evening?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 6 p.m. to 8:30 p.m.
Josh: Sorry, I can't. Let's go another time.
Daniel: OK. No problem. Talk to you later.
Conversation 2:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a cycling competition on Thursday morning?
Daniel: Sorry, I can't. I have a knitting class at 11:30 a.m. But, do you want to go to a dance class on Sunday morning?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 8:30 a.m. to11:30 a.m.
Josh: Sorry, I can't. Maybe next weekend?
Daniel: OK. See you soon.
Hướng dẫn dịch:
Bài hội thoại 1:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến một cuộc thi trượt patin vào chiều thứ Tư không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập bóng rổ lúc 4 giờ chiều. Nhưng, bạn có muốn chơi một ván cờ vào tối thứ Bảy không?
Josh: Có thể. Khi nào?
Daniel: Từ 6 giờ chiều đến 8 giờ 30 sáng.
Josh: Xin lỗi, tôi không thể. Để lúc khác nhé.
Daniel: OK. Không có gì. Nói chuyện với bạn sau.
Bài hội thoại 2:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến một cuộc thi đua xe đạp vào sáng thứ Năm không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có một lớp học đan lúc 11:30 sáng. Nhưng, bạn có muốn đến một lớp khiêu vũ vào sáng Chủ nhật không?
Josh: Có thể. Khi nào nó diễn ra?
Daniel: Từ 8:30 - 11:30 sáng.
Josh: Xin lỗi, tôi không thể. Có lẽ cuối tuần tới?
Daniel: OK. Hẹn sớm gặp lại.
Speaking (phần a->c trang 11 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World) LET'S MAKE PLANS! (Chúng ta cùng lập kế hoạch!)
6 p.m-8 p.m (từ 6 tối đến 8 giờ tối)
Gợi ý:
B: What time is it?(Vào lúc mấy giờ thế?)
A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.(Nó từ 6 giờ chiều đến 8 giờ tối.)
B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.(Xin lỗi, tôi không thể…/ OK. Nghe hay đấy.)
Gợi ý:
A: Do you want to come to the English club on Saturday afternoon?
B: What time is it?
A: It’s from 2 p.m to 4 p.m.
B: OK. Sounds good.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có muốn tới câu lạc bộ tiếng Anh vào chiều thứ Bảy không?
B: Vào lúc mấy giờ thế?
A: Từ 2 đến 4 giờ chiều.
B: Ờm. Nghe hay đấy.
Gợi ý:
I have a sewing class with Binh on Saturday morning from 8 a.m. to 10 a.m. Then, on Sunday afternoon, I have a roller skating competition from 1 p.m. to 2 p.m.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có một lớp học may với Bình vào sáng thứ Bảy từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Sau đó, vào chiều Chủ nhật, tôi có một cuộc thi trượt patin từ 1 giờ chiều đến 2 giờ chiều.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều