1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday. 2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?

Lời giải câu a. Read the examples above and circle the correct words. trong Unit 1: Free Time Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 636 18/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 - ilearn Smart World

a. Read the examples above and circle the correct words. (Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)

1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.

2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?

3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.

4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.

5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.

6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.

7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.

Đáp án:

1. until

2. Do

3. at

4. from

5. hasn’t

6. on

7. to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có buổi tập đá cầu vào 5 giờ chiều ngày thứ Bảy.

2. Bạn có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần?

3. Tôi không thể gặp vào buổi sáng. Tôi bận lúc 10 giờ sáng.

4. Lớp học may của tôi là từ 2 giờ chiều. đến 4:30 chiều.

5. Nó ổn mà. Buổi tập của ban nhạc không bắt đầu cho đến 2 giờ chiều.

6. Tôi rất muốn đến. Tôi không có kế hoạch gì vào tối thứ Bảy.

7. Vâng, tôi có thể đến. Tôi rảnh từ 10 giờ sáng đến 4:30 chiều.

1 636 18/03/2024