Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20, 21- ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Lesson 2 trang 18, 19, 20, 21 trong Unit 2: Life in the Country Tiếng Anh 8 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.
Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20, 21- ilearn Smart World
Let's Talk! (trang 18 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Gợi ý:
In the picture, children are playing in the field. Children in the countryside can play some games such as kite flying, skipping rope, shooting marbles...
Hướng dẫn dịch:
Trong ảnh, trẻ em đang chơi trên cánh đồng. Trẻ em vùng quê có thể chơi một số trò chơi như thả diều, nhảy dây, bắn bi...
New Words (phần a->b trang 18 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
1. hometown: a person's place of birth
2. : traditional to a group of people or a place
3. : a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest
4. : a game that two people hold a rope and one or more people jump over it
5. : to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing
6. : a game that players use wooden toys which spin very quickly
7. : to make animals move together as a group
Đáp án:
2. folk |
3. tug of war |
4. jump rope |
5. pick |
6. spinning tops |
7. herd |
Hướng dẫn dịch:
1. quê hương: nơi sinh của một người
2. dân gian: truyền thống cho một nhóm người hoặc một nơi
3. kéo co: một trò chơi mà hai đội cầm một sợi dây và cố gắng kéo mạnh nhất
4. một trò chơi mà hai người giữ một sợi dây và một hoặc nhiều người nhảy qua nó
5. hái, nhặt: lấy hoa hoặc quả từ cây hoặc cây nơi chúng đang phát triển
6. con xoay: một trò chơi mà người chơi sử dụng đồ chơi bằng gỗ quay rất nhanh
7. chăn thả: để làm cho động vật di chuyển cùng nhau như một nhóm
Gợi ý:
A: When I go to my hometown, I like to fly kites with my cousin.
B: I love going out to my grandmother's field.
Hướng dẫn dịch:
A: Khi tôi về quê, tôi thích chơi thả diều với anh họ của tôi.
B: Tôi thích ra ngoài đồng của bà nội tôi.
Reading (phần a->d trang 19 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
1. popular activities in her hometown (các hoạt động phổ biến ở quê hương cô ấy)
2. her family's favorite folk games(trò chơi dân gian yêu thích của gia đình cô ấy)
Visiting Family in My Hometown
What are your favorite activities?
Chuyến thăm gia đình ở quê tôi
Hoạt động yêu thích của bạn là gì?
Đáp án:
1. popular activities in her hometown (các hoạt động phổ biến ở quê hương cô ấy)
b. Now, read and circle the correct answers.(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Where was Vy last week?(Vy đã ở đâu tuần trước?)
A. in Ho Chi Minh City (ở Thành phố Hồ Chí Minh)
B. in her hometown (ở quê hương của cô ấy)
C. in another country (ở một đất nước khác)
2. What don't kids do in Vy's hometown?(Những đứa trẻ không làm gì ở quê hương của Vy?)
A. play computer games (chơi trò chơi máy tính)
3. What do girls like to do in Vy's hometown?(Con gái ở quê Vy thích làm gì?)
A. play spinning tops (chơi quay cót)
B. play tug of war (chơi kéo co)
4. What do boys like to do in Vy's hometown?(Con trai ở quê Vy thích làm gì?)
5. What does the word it in paragraph 4 refer to?(Từ it trong đoạn 4 ám chỉ điều gì?)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. A |
Giải thích:
1. Thông tin: I visited my family in my hometown.
2. Thông tin: Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV.
3.Thông tin: The girls love to jump rope and pick flowers.
4. Thông tin: The boys love to play tug of war and soccer.
5. Thông tin: I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
c. Listen and read.(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Visiting Family in My Hometown
Mar 29, 2022
Vy Nguyễn
Hi, everyone! Sorry didn't post anything last week I couldn't use my computer because wasn't at home.
I visited my family in my hometown. It's a small village in the country, about 200 kilometers from Ho Chi Minh City. My hometown is very different from the city. It's smaller, and it's much more traditional.
Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV. They prefer to play outdoors. They play sports and folk games. The girls love to jump rope and pick flowers. The boys love to play tug of war and soccer. I often play with the kids here, but I don't like to run around during the day because the weather is usually so sunny and hot.
I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
What are your favorite activities?
Hướng dẫn dịch:
Như bài tập a.
Gợi ý:
My favorite is the jump rope game because I can play this game with my friends and it is also fun.
Hướng dẫn dịch:
Em thích nhất là trò chơi nhảy dây bởi vì em có thể chơi trò chơi này cùng với các bạn của em và nó cũng rất vui.
Grammar Meaning & Use (phần a->b trang 19 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Động từ (để thể hiện sở thích) + to - động từ nguyên thể:
A: What do kids in your town like to do?(Những đứa trẻ trong thị trấn của bạn thích làm gì?)
B: They like to play tug of war here.(Họ thích chơi kéo co ở đây.)
Chúng ta có thể sử dụng trạng từ chỉ tần suất để nói mức độ thường xuyên của sự việc.
She usually plays tug of war with her cousins.(Cô thường chơi kéo co với anh em họ của mình.)
We always play sports at the park.(Chúng tôi luôn chơi thể thao ở công viên.)
Đáp án:
A: What do kids like to do in your town?
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
Hướng dẫn dịch:
A: Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.
Đáp án:
A: What do kids like to do in your town?
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
Hướng dẫn dịch:
A: Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.
Grammar Form & Practice (phần a->c trang 20 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Hướng dẫn dịch:
Động từ (để thể hiện sở thích)) + to-infinitives:
Tôi thích chơi các trò chơi dân gian.
Cô ấy thích chơi con quay hơn.
Họ không thích đi đến công viên.
A:Họ thích làm gì?
B: Họ thích chơi các trò chơi dân gian.
A: Họ có thích chơi đá cầu không?
B: Vâng, họ có./Không, họ không. Họ thích chơi bóng đá hơn.
Trạng từ chỉ tần suất:
Tôi luôn luôn/thường/thường xuyên/thỉnh thoảng/hiếm khi/không bao giờ chơi với anh trai tôi.
Anh ấy không phải lúc nào/thường xuyên/thường xuyên chơi các trò chơi dân gian.
A: Bạn có luôn/thường/thường xuyên chơi game sau giờ học không?
B: Vâng, tôi có./Không, tôi không.
A: Bạn thường chơi con quay với ai?
B: Tôi thường chơi con quay với các bạn cùng lớp.
1. visit/to/love/We/the/country.
2. to/games./He/folk/prefers/play
3. play?/she/like/Where/does/to
4. play/to/don't/shuttlecock./like/l
5. they/hometown?/to/their/Do/like/visit
6. spinning/with/never/play/tops/my/sister./
7. herd/buffalo/you/always/on/weekends?/Do
8. play/games/folk/in/cities./rarely/People
Đáp án:
2. Does she prefer to jump rope?
3. What do kids like to play here?
4. He likes to play tug of war.
5. We don't like to pick flower
6. We don't often play spinning tops after school.
7. Who does she usually jump rope with?
8. People in my hometown sometimes play folk games.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đến thăm vùng nông thôn.
2. Cô ấy thích nhảy dây hơn?
3. Ở đây các bé thích chơi gì?
4. Anh ấy thích chơi kéo co.
5. Chúng tôi không thích hái hoa.
6. Chúng tôi không thường chơi con quay sau giờ học.
7. Cô ấy thường nhảy dây với ai?
8. Người dân quê tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi dân gian.
b. Write sentences using the prompts.(Viết câu sử dụng các gợi ý.)
6. we/not/often/play spinning tops/after school.
7. who/she/usually/jump rope/with?
8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.
Đáp án:
2. Does she prefer to jump rope?
3. What do kids like to play here?
4. He likes to play tug of war.
5. We don't like to pick flowers.
6. We don't often play spinning tops after school.
7. Who does she usually jump rope with?
8. People in my hometown sometimes play folk games.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích đến thăm miền quê.
2. Cô ấy thích nhảy dây hơn?
3. Ở đây các bé thích chơi gì?
4. Anh ấy thích chơi kéo co.
5. Chúng tôi không thích hái hoa.
6. Chúng tôi không thường chơi con quay sau giờ học.
7. Cô ấy thường nhảy dây với ai?
8. Người dân quê tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi dân gian.
A: Does An like to jump rope? (An có thích nhảy dây không?)
B: No, she doesn't. She never jumps rope.(Không, cô ấy không. Cô ấy không bao giờ nhảy dây.)
Gợi ý:
A: Does An like to pick flowers?
B: No, she doesn't. She rarely pick flowers.
Hướng dẫn dịch:
A: An có thích hái hoa không?
B: Không, cô ấy không. Cô hiếm khi hái hoa.
Pronunciation (phần a->d trang 20 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. Intonation for Yes/No questions rises.(Ngữ điệu cho câu hỏi Có/Không tăng lên.)
Does he like to play folk games?(Anh ấy có thích chơi trò chơi dân gian không?)
b. Listen to the questions and notice how the intonation rises.(Nghe các câu hỏi và chú ý cách ngữ điệu tăng lên.)
Bài nghe:
Does she like to eat hamburgers?(Cô ấy có thích ăn hamburger không?)
Do they like to jump rope?(Họ có thích nhảy dây không?)
Does he love to pick flowers?(Anh ấy có thích hái hoa không?)
Do they prefer to play soccer?(Họ có thích chơi bóng đá hơn không?)
Do you like to visit the country?(Bạn có thích đến thăm đồng quê không?)
Đáp án:
Do you like to visit the country?
=> Sai vì ngữ điệu đi xuống ở cuối câu.
d. Read the sentences with the rising intonation to a partner.(Đọc các câu với ngữ điệu tăng lên cho bạn của bạn.)
Practice (trang 21 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
A: What do young people like to do in Summerdale?(Những người trẻ tuổi thích làm gì ở Summerdale?)
B: No, they don't. They prefer to...(Không, họ không. Họ thích...)
Gợi ý:
A: What do young people like to do in Riverton?
B: They like to play tug of war. They always play at the school.
A: Do young people like to play jump rope tops in Mapleton?
B: Yes, they do.
Hướng dẫn dịch:
A: Những người trẻ thích làm gì ở Riverton?
B: Họ thích chơi kéo co. Họ luôn chơi ở trường.
A: Các bạn trẻ có thích chơi nhảy dây ở Mapleton không?
B: Có, họ có.
Speaking (phần a->b trang 21 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)FUN AND GAMES IN THE COUNTRY(VUI CHƠI VÀ TRÒ CHƠI NÔNG THÔN)
A: What do young people like to do in the country?(Những người trẻ tuổi thích làm gì ở trong quê?)
A: Do they like to play tug of war?(Họ có thích chơi kéo co không?)
B: Yes, they do, but I think they prefer to...(Vâng, họ có, nhưng tôi nghĩ họ thích...)
Gợi ý:
A: What do young people like to do in the country?
B: They like to play tug of war. They often play at the school.
A: Do they like to pick flower?
B: No, they don’t.
Hướng dẫn dịch:
A: Những người trẻ tuổi thích làm gì ở trong quê?
B: Họ thích chơi kéo co. Họ thường chơi ở trường.
A: Họ có thích hái hoa không?
B: Không, họ không.
Gợi ý:
I like to play jump rope and tug of war because I can play them with everyone. I don't like picking flowers because I think it's boring.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích chơi nhảy dây và kéo co bởi vì tôi có thể chơi chúng cùng với mọi người. Tôi không thích hái hoa bởi vì tôi nghĩ nó rất nhàm chán.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều