1. visit/to/love/We/the/country. 2. to/games./He/folk/prefers/play 3. play?/she/like/Where/does/to 4. play/to/don't/shuttlecock./like/l

Lời giải câu a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences. trong Unit 2: Life in the Country Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 1,288 26/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20, 21- ilearn Smart World

a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.)

1. visit/to/love/We/the/country.

We love to visit the country.

2. to/games./He/folk/prefers/play

.

3. play?/she/like/Where/does/to

.

4. play/to/don't/shuttlecock./like/l

.

5. they/hometown?/to/their/Do/like/visit

.

6. spinning/with/never/play/tops/my/sister./

.

7. herd/buffalo/you/always/on/weekends?/Do

.

8. play/games/folk/in/cities./rarely/People

.

Đáp án:

2. Does she prefer to jump rope?

3. What do kids like to play here?

4. He likes to play tug of war.

5. We don't like to pick flower

6. We don't often play spinning tops after school.

7. Who does she usually jump rope with?

8. People in my hometown sometimes play folk games.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi thích đến thăm vùng nông thôn.

2. Cô ấy thích nhảy dây hơn?

3. Ở đây các bé thích chơi gì?

4. Anh ấy thích chơi kéo co.

5. Chúng tôi không thích hái hoa.

6. Chúng tôi không thường chơi con quay sau giờ học.

7. Cô ấy thường nhảy dây với ai?

8. Người dân quê tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi dân gian.

1 1,288 26/03/2024