Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 trong Unit 1: Free time Tiếng Anh 8 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 - ilearn Smart World
Let’s Talk! (trang 4 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Gợi ý:
In the picture, the girls like taking photos in their free time. I like listening to music and I often do it in my free time.
Hướng dẫn dịch:
Trong bức tranh, những cô gái thích chụp những bức ảnh vào thời gian rảnh của họ. Tôi thích nghe nhạc và tôi thường xuyên nghe nhạc trong thời gian rảnh của tôi.
New Words (phần a->b trang 4 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. Number the picture. Listen and repeat.(Đánh số vào bức tranh. Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
1. C |
2. H |
3. A |
4. G |
5. B |
6. E |
7. D |
8. F |
Hướng dẫn dịch:
- chat (v): trò chuyện
- fishing (n): câu cá
- hang out (v): đi chơi
- jogging (n): chạy bộ
- jewelry (n): trang sức
- handball (n): bóng ném
- rock climbing (n): leo núi
- board games (n): trò chơi trên bàn cờ
Đáp án:
play…… |
go…. |
make…. |
design….. |
…..with friends |
- board games - handball - sports - the guitar |
- fishing - rock climbing - jogging - shopping |
- jewelry - arts and crafts - cakes |
- jewelry - clothes - doll house |
- chat - hang out - dance with friends - read with friends |
Hướng dẫn dịch:
- play boar games: chơi trò chơi có dùng bàn/ bảng
- play hand ball: chơi bóng ném
- play sports: chơi thể thao
- play the guitar: chơi đàn ghi-ta
- go fishing: đi câu cá
- go rock climbing: đi leo núi mô hình
- go jogging: đi chạy bộ
- go shopping: đi mua sắm
- make jewelry: làm đồ trang sức
- make arts and crafts: làm đồ thủ công mỹ nghệ
- make cakes: làm bánh ngọt
- design jewelry: thiết kế trang sức
- design clothes: thiết kế quần áo
- design doll house: thiết kế nhà cho búp bê
- chat with friends: tán gẫu với bạn bè
- hang out with friends: đi chơi với bạn bè
- dance with friends: nhảy múa với bạn bè
- read with friends: đọc sách với bạn bè
Reading (phần a->d trang 5 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Đáp án:
Jess prefers indoor activities.
Giải thích:
Thông tin: My name's Jess. I'm not a very active person. I like reading books, chatting with my friends online, and doing arts and crafts in my bedroom. (Tên của tôi là Jess. Tôi không phải là kiểu người quá năng động. Tôi thích đọc những cuốn sách, trò chuyện cùng với những người bạn của tôi trên mạng và vẽ những bức tranh và làm đồ thủ công ở phòng ngủ của tôi.)
Hướng dẫn dịch:
Jess thích các hoạt động trong nhà hơn.
Đáp án:
Will: likes hanging out with friends, doesn’t enjoy rock climbing
Jess: hates jogging, likes playing board games
Peter: enjoys designing clothes
Giải thích:
Thông tin:
Will: I love playing sports and hanging out with my friends.; I don't really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing. (Tôi thích chơi thể thao và đi chơi với bạn bè.; Tôi không thực sự thích các môn thể thao mạo hiểm, như trượt ván hay leo núi.)
Jess: I hate playing sports and jogging.; I prefer playing board games at home. (Tôi ghét chơi thể thao và chạy bộ.; Tôi thích chơi các trò chơi có dùng bảng/ bàn cờ ở nhà hơn.)
Peter: I also like designing clothes and bags. (Tôi cũng thích thiết kế quần áo và túi xách.)
Hướng dẫn dịch:
Will: thích đi chơi với các bạn, không thích leo núi mô hình
Jess: ghét chạy bộ, thích chơi các trò chơi có dùng bảng/ bàn cờ
Peter: thích thiết kế quần áo
c. Listen and read.(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name's Will. I love playing sports and hanging out with my friends. We love playing handball and soccer together. I think they're really exciting. I don't really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing. They're too scary for me. I prefer safer activities, like jogging or watching TV.
Hello. My name's Jess. I'm not a very active person. I like reading books, chatting with my friends online, and doing arts and crafts in my bedroom. My favorite thing to do is painting. It's so relaxing. I hate playing sports and jogging. I don't think they are very fun. I prefer playing board games at home.
Hi. I'm Peter. I love doing lots of different activities. I like playing tennis with friends and I love rock climbing. It's so much fun. I also like designing clothes and bags. I don't really enjoy playing board games though. I think they're boring. I prefer singing and dancing with my friends in my backyard.
Hướng dẫn dịch:
Như bài tập a.
Gợi ý:
I’m most like Will. I also like playing sports and hanging out with friends, but I don’t like playing handball or soccer I prefer playing badminton.
Hướng dẫn dịch:
Tôi giống Will nhất. Tôi cũng thích chơi thể thao và đi chơi với bạn bè, nhưng tôi không thích chơi bóng ném hay bóng đá mà tôi thích chơi cầu lông hơn.
Grammar Meaning and Use (phần a->b trang 5 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Động từ để thể hiện sở thích+ danh động từ
A: Đồ thủ công nghệ thuật nào mà bạn thích làm?
B: Tôi thích thiết kế trang sức.
A: Bạn có thích chơi những trò trên bàn cờ không?)
B: Tôi không thích. Tôi thích chơi những môn thể thao hơn.
Đáp án:
Boy: What arts and crafts do you like doing?
Girl: I love designing clothes.
Hướng dẫn dịch:
Bạn nam: Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?
Bạn nữ: Tôi thích thiết kế quần áo.
Boy: What arts and crafts do you like doing?
Girl: I love designing clothes.
Bạn nam: Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?
Bạn nữ: Tôi thích thiết kế quần áo.
Grammar Form and Practice (phần a->c trang 6 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Hướng dẫn dịch:
Động từ (để thể hiện sở thích) + danh động từ
Tôi thích chơi bóng ném vào cuối tuần. Daniel thích bơi trong bể bơi hơn là bơi ở biển. |
Jane không thật sự thức nhảy. Cô ấy thích hát hơn. Những anh trai của tôi ghét chơi trò chơi bàn. |
A: Bạn thích chơi môn thể thao nào?B: Tôi thích đi leo núi. |
A: Bạn có thích chơi thể thao vào thời gian rảnh của bạn không? B: Tôi có. A: Bạn thích chơi bóng đá hơn hay bóng chuyền hơn? B: Tôi thích bóng đá hơn. |
Các quy tắc chính tả của gerund (V-ing) là: Thêm -ing vào hầu hết các động từ. |
watch – watching |
Động từ kết thúc bằng phụ âm + e: bỏ e và thêm –ing. |
dance – dancing |
Động từ một âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm. |
swim – swimming |
Không nhân đôi phụ âm cuối khi động từ kết thúc bằng w, x hoặc y. |
play - playing |
2. I prefer/ hate going fishing because I’m scared of water.
4. Do you like/hate going jogging? - Yes, my dad and I usually go jogging in the evening.
5. I don’t like/love chatting online with friends. I prefer talking face to face.
Đáp án:
1. loves |
2. hate |
3. enjoy |
4. like |
5. don’t like |
Giải thích:
- love (v): yêu thích
- hate (v): ghét
- prefer (v): thích hơn
- enjoy (v): thích
- don’t like (v): không thích
- like (v): thích
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích thiết kế và làm đồ trang sức. Cô ấy muốn mở một cửa hàng trang sức khi cô ấy lớn lên.
2. Tôi ghét đi câu cá bởi vì tôi sợ nước.
3. Nhiều đứa bạn của tôi thích chơi những trò chơi điện tử. Họ dành rất nhiều thời gian rảnh để chơi chúng.
4. Bạn có thích đi bộ không?- Có, bố của tôi và tôi thường đi bộ vào buổi tối.
5. Tôi không thích trò chuyện qua mạng với những người bạn. Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn.
b. Write sentences using gerunds and the prompts.(Viết câu sử dụng danh động từ và các gợi ý.)
1. Jake/not enjoy/chat online/with his friends.
2. What/activities/you/enjoy/do/free time?
3. I/ not really like/ play/ handball./ I prefer/watch/it.
4. You/prefer/play/indoors or outdoors?
5. I/love/design clothes/free time.
6. I/hate/make jewelry/because/it/boring.
7. We/like/chat online/but/prefer/hang out/ at the mall.
Đáp án:
1. Jake doesn’t enjoy chatting online with his friends.
2. What activities do you enjoy doing in your free time?
3. I don’t really like playing handball. I prefer watching it.
4. Do you prefer playing indoors or outdoors?
5. I love designing clothes in my free time.
6. I hate making jewelry because it is boring.
7. We like chatting online but we prefer hanging out at the mall.
Hướng dẫn dịch:
1. Jake không thích trò chuyện trên mạng với bạn của anh ấy.
2. Bạn thích làm những hoạt động gì trong thời gian rảnh rỗi?
3. Tôi thực sự không thích chơi bóng ném. Tôi thích xem nó hơn.
4. Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?
5. Tôi thích thiết kế quần áo khi rảnh rỗi.
6. Tôi ghét làm đồ trang sức vì nó nhàm chán.
7. Chúng tôi thích trò chuyện trên mạng nhưng chúng tôi thích đi chơi ở trung tâm thương mại hơn.
I enjoy going rock climbing with my friends. (Tôi thích đi leo núi với bạn bè của tôi.)
Gợi ý:
A: I enjoy designing clothes and bags in my free time.
B: Great. I love making cakes with my mother after school. However, I don’t really like doing housework.
A: Neither do I. I hate washing the dishes after dinner.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi thích thiết kế quần áo và túi xách khi rảnh rỗi.
B: Tuyệt. Tôi thích làm bánh với mẹ sau giờ học. Tuy nhiên, tôi không thật sự thích làm việc nhà.
A: Mình cũng vậy. Mình ghét rửa bát sau bữa ăn tối.
Pronunciation (phần a-> d trang 6 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. At the end of word, “s” can sound like /s/ or /z/. (Ở cuối từ, “s” có thể phát âm là /s/ hoặc /z/.)
Đáp án:
- sports /spɔːts/: những môn thể thao
- books /bʊks/: những quyển sách
- games /ˈɡeɪmz/: những trò chơi
- friends /frendz/: những người bạn
c. Listen and write /s/ or /z/ after each word.(Nghe và viết /s/ hoặc /z/ vào sau mỗi từ.)
girls_____arts______prefers______lots______enjoys______
Đáp án:
girls /z/arts /s/prefers /z/lots /s/enjoys /z/
d. Read the words to your partner using the sounds noted in “a”(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm được ghi trong “a”.)
Practice (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Do you prefer playing sports or games? (Bạn thích chơi thể thao hơn hay chơi trò chơi hơn?)
I prefer playing sports. (Tôi thích chơi thể thao hơn.)
What sports do you like playing? (Bạn thích chơi môn thể thao nào?)
I love playing badminton. (Tôi hích chơi cầu lông.)
Đáp án:
Picture 3:
A: Do you prefer playing indoors or outdoors?
B: I prefer playing outdoors.
Picture 4:
A: Do you like going fishing?
B: I don’t really like going fishing. I prefer making arts and crafts.
Picture 5:
A: What arts and crafts do you like?
B: I really like making jewelry.
Picture 6:
A: What else do you like?
B: I enjoy chatting online with my friends.
Hướng dẫn dịch:
Ảnh 3:
A: Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?
B: Tôi thích chơi ở ngoài trời hơn.
Ảnh 4:
A: Bạn có thích đi câu cá không?
B: Tôi không thực sự thích đi câu cá. Tôi thích làm đồ thủ công nghệ thuật hơn.
Ảnh 5:
A: Bạn thích đồ thủ công nghệ thuật nào?
B: Tôi thực sự thích làm trang sức.
Ảnh 6:
A: Bạn còn thích làm gì khác không?
B: Tôi thích trò chuyện với các bạn của tôi trên mạng.
b. Pratice with your own idea.(Thực hành với ý kiến của riêng bạn.)
Gợi ý:
A: Do you prefer playing board games or computer games?
B: I really enjoy playing board games. Are you into fashion?
A: Yes, I really love designing clothes and bags.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích chơi trò chơi trên bàn cờ hay trò chơi trên máy tính?
B: Tôi thực sự thích chơi trò chơi trên bàn cờ. Bạn có thích thời trang không?
A: Vâng, tôi rất thích thiết kế quần áo và túi xách.
Speaking (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World) Survey: Free time activities(Khảo sát: Những hoạt động trong thời gian rảnh)
A: Do you prefer playing indoors or outdoors? (Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?)
B: I prefer playing outdoors. (Tôi thích chơi ở ngoài trời hơn.)
A: Do you enjoy doing arts and crafts? (Bạn có thích làm đồ thủ công nghệ thuật không?)
A: What arts and crafts do you enjoy doing? (Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?)
Gợi ý:
I think the youth center should choose… (Tôi nghĩ trung tâm thanh thiếu niên nên chọn…)
Gợi ý:
I think the youth center should choose outdoors activities such as playing sports, gardening and visiting beautiful palaces nearby. Besides, we can choose indoors activities like playing board games, cooking and making arts and crafts.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ rằng trung tâm thanh thiếu niên nên chọn các hoạt động ngoài trời như chơi thể thao, làm vườn và tham quan các địa điểm xinh đẹp gần đó. Bên cạnh đó, chúng ta có thể chọn các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi dùng bàn cờ/ bảng, nấu ăn và làm đồ thủ công mỹ nghệ.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều