You look different. (had / you / your / dyed / hair / have)

Lời giải câu 1 trang 59 Unit 7C. Listening SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 338 08/03/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 59 Unit 7D. Grammar - Friends Global

1. Order the words to make sentences with have something done

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu với have something done)

1 You look different. (had / you / your / dyed / hair / have)?

_____________________________________

2 There’s room for you all to stay at our house this year. (extension / we’ve / built / an / had).

_____________________________________

3 I can’t text you. (phone / had / I’ve / stolen / my).

_____________________________________

4 He’s started wearing glasses. (tested / eyes / had / his / he’s).

_____________________________________

5 I couldn’t open my parents’ front door. (locks / they / had / the / changed)!

_____________________________________

6 This is a great photo. (can / copy / have / made / we / a)?

_____________________________________

Lời giải chi tiết:

1 You look different. Have you had your hair dyed?

(Bạn trông khác hẳn. Bạn đã nhuộm tóc hả?)

2 There’s room for you all to stay at our house this year. We’ve had an extension built.

(Năm nay có chỗ cho tất cả các bạn ở tại nhà chúng tôi. Chúng tôi đã xây dựng một tiện ích mở rộng.)

3 I can’t text you. I’ve had my phone stolen.

(Tôi không thể nhắn tin cho bạn. Tôi đã bị đánh cắp điện thoại.)

4 He’s started wearing glasses. He’s had his eyes tested.

(Anh ấy bắt đầu đeo kính. Anh ấy đã được kiểm tra mắt.)

5 I couldn’t open my parents’ front door. They had had the locks changed.

(Tôi không thể mở được cửa trước của bố mẹ tôi. Họ đã thay ổ khóa.)

6 This is a great photo. Can we have a copy made?

(Đây là một bức ảnh tuyệt vời. Chúng tôi có thể tạo một bản sao được không?)

1 338 08/03/2024


Xem thêm các chương trình khác: